لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/adverbs-webp/178473780.webp
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?

کله
کله یې زنګولی شي؟
cms/adverbs-webp/22328185.webp
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.

یو څه
زه یو څه ورته غواړم.
cms/adverbs-webp/75164594.webp
thường
Lốc xoáy không thường thấy.

غواړیدو
طوفانان غواړیدو نه دي چې وګورل شي.
cms/adverbs-webp/40230258.webp
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.

ډېر
هغه همیشه ډېره کار کوي.
cms/adverbs-webp/99516065.webp
lên
Anh ấy đang leo lên núi.

پورته
هغوی د غره پر مخ پورته ځوي.
cms/adverbs-webp/38216306.webp
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.

نور
د هغوی ملګری نور سترګی وه.
cms/adverbs-webp/78163589.webp
gần như
Tôi gần như trúng!

تقریباً
زه تقریباً ورځم.
cms/adverbs-webp/141168910.webp
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.

زیبا
زیبا، موږ ماشومان ستاسې په محبت کښې لري.
cms/adverbs-webp/172832880.webp
rất
Đứa trẻ đó rất đói.

ډیر
د وچ کوچنۍ ډیر ژځمن دی.
cms/adverbs-webp/23025866.webp
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.

توله ورځ
مور توله ورځ کار کوي.
cms/adverbs-webp/71970202.webp
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.

ډېر
هی ډېر وړوکې ده.
cms/adverbs-webp/96228114.webp
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?

اوس
آیا زه اوس هغه ته زنګ وکړم؟