لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?
کله
کله یې زنګولی شي؟

một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.
یو څه
زه یو څه ورته غواړم.

thường
Lốc xoáy không thường thấy.
غواړیدو
طوفانان غواړیدو نه دي چې وګورل شي.

quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
ډېر
هغه همیشه ډېره کار کوي.

lên
Anh ấy đang leo lên núi.
پورته
هغوی د غره پر مخ پورته ځوي.

cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
نور
د هغوی ملګری نور سترګی وه.

gần như
Tôi gần như trúng!
تقریباً
زه تقریباً ورځم.

ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
زیبا
زیبا، موږ ماشومان ستاسې په محبت کښې لري.

rất
Đứa trẻ đó rất đói.
ډیر
د وچ کوچنۍ ډیر ژځمن دی.

cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
توله ورځ
مور توله ورځ کار کوي.

khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
ډېر
هی ډېر وړوکې ده.
