لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
غوځل
موږ باید غوځل یو بل ته وګورو.
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
کور کې
کور کې خوندوره ښکلی!
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
په څنډه
یې د سړک سره په څنډه سیل وغوښتل غواړي.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
ډېر
هی ډېر وړوکې ده.
ở đâu
Bạn đang ở đâu?
چیرته
تاسې چیرته یاست؟
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.
چپ
لوری چپ تاسې یوه بجر لیدلی شئ.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
اوس
هغه اوس خور شوی!
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.
لاندې
هغه لاندې ته ما ته ولوړل شوی.
gần như
Bình xăng gần như hết.
تقریباً
د ټینکې تقریباً خالی دی.
gần như
Tôi gần như trúng!
تقریباً
زه تقریباً ورځم.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
نور
کوچنی اطفال نور جیبونه ترلاسه کړي.