لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
اوس
هغه اوس خور شوی!

hôm qua
Mưa to hôm qua.
روڼه
دوی روڼه زیږوځو.

bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.
په نړۍ کې
موږ نن په نړۍ کې خوراکی وکوو.

không
Tôi không thích xương rồng.
نه
زه دا کاکټس نه پسند کوم.

vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
یو ځل
یو ځل، خلک د غار کښې ژوندوي وو.

lại
Họ gặp nhau lại.
بیا
هغوی بیا لیدل شوې.

ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
باندې
د بچو باندې نه پاتې شي.

ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
بیرون
هغه زیار ژلیږي چې د زندان څخه بیرون راځي.

cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
توله ورځ
مور توله ورځ کار کوي.

chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
هیڅ ځله
هیڅ ځله نه باید پسېدل.

ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
زیبا
زیبا، موږ ماشومان ستاسې په محبت کښې لري.
