لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/adverbs-webp/178519196.webp
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.

په سحر کې
زه په سحر کې پورته شوی باید وکړم.
cms/adverbs-webp/75164594.webp
thường
Lốc xoáy không thường thấy.

غواړیدو
طوفانان غواړیدو نه دي چې وګورل شي.
cms/adverbs-webp/178653470.webp
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.

په نړۍ کې
موږ نن په نړۍ کې خوراکی وکوو.
cms/adverbs-webp/154535502.webp
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.

ژر
دلته ژر یو تجارتي بنسټ خلاص کېدلي.
cms/adverbs-webp/96364122.webp
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.

لومړنی
امنیت لومړنی اتیا دی.
cms/adverbs-webp/52601413.webp
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!

کور کې
کور کې خوندوره ښکلی!
cms/adverbs-webp/140125610.webp
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.

کله کله
تاسې کله کله موږ ته زنګ وکړئ.
cms/adverbs-webp/71670258.webp
hôm qua
Mưa to hôm qua.

روڼه
دوی روڼه زیږوځو.
cms/adverbs-webp/102260216.webp
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.

سبا
هیڅوک نه پوهېږي چې سبا څه وي.
cms/adverbs-webp/123249091.webp
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.

یوټل
هغوی دواړه یوټل لوبه کوي.
cms/adverbs-webp/54073755.webp
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.

پرېده
هغه په بڼو اوسیدلی او پرېده اندامېږي.
cms/adverbs-webp/134906261.webp
đã
Ngôi nhà đã được bán.

وروسته
مستقیم چل، وروسته وخت زیات شي.