لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
دمخه
دمخه هغه نرخوره وه.

ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
زیبا
زیبا، موږ ماشومان ستاسې په محبت کښې لري.

vào
Hai người đó đang đi vào.
په اندر کې
دواړه په اندر کې راځي.

nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
خو
د کوره خچګره ده خو رومانټیک ده.

đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
هلته
هلته ورو، بیا پوښته.

sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
ژر
یې ژر د کور ته وروسته شي.

đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
لومړنی
امنیت لومړنی اتیا دی.

một nửa
Ly còn một nửa trống.
نیم
د ګیلاس نیم خالی دی.

cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
توله ورځ
مور توله ورځ کار کوي.

vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
یو ځل
یو ځل، خلک د غار کښې ژوندوي وو.

đúng
Từ này không được viết đúng.
صحیح
کلمه صحیح نه ده ليکلی.
