لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
په سحر کې
زه په سحر کې پورته شوی باید وکړم.

thường
Lốc xoáy không thường thấy.
غواړیدو
طوفانان غواړیدو نه دي چې وګورل شي.

bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.
په نړۍ کې
موږ نن په نړۍ کې خوراکی وکوو.

sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
ژر
دلته ژر یو تجارتي بنسټ خلاص کېدلي.

đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
لومړنی
امنیت لومړنی اتیا دی.

ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
کور کې
کور کې خوندوره ښکلی!

mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
کله کله
تاسې کله کله موږ ته زنګ وکړئ.

hôm qua
Mưa to hôm qua.
روڼه
دوی روڼه زیږوځو.

ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
سبا
هیڅوک نه پوهېږي چې سبا څه وي.

cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
یوټل
هغوی دواړه یوټل لوبه کوي.

trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
پرېده
هغه په بڼو اوسیدلی او پرېده اندامېږي.
