لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/adverbs-webp/177290747.webp
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
غوځل
موږ باید غوځل یو بل ته وګورو.
cms/adverbs-webp/75164594.webp
thường
Lốc xoáy không thường thấy.
غواړیدو
طوفانان غواړیدو نه دي چې وګورل شي.
cms/adverbs-webp/38216306.webp
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
نور
د هغوی ملګری نور سترګی وه.
cms/adverbs-webp/164633476.webp
lại
Họ gặp nhau lại.
بیا
هغوی بیا لیدل شوې.
cms/adverbs-webp/96228114.webp
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
اوس
آیا زه اوس هغه ته زنګ وکړم؟
cms/adverbs-webp/99516065.webp
lên
Anh ấy đang leo lên núi.
پورته
هغوی د غره پر مخ پورته ځوي.
cms/adverbs-webp/135100113.webp
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
اندره
هو اندره راځي یا بیرون؟
cms/adverbs-webp/172832880.webp
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
ډیر
د وچ کوچنۍ ډیر ژځمن دی.
cms/adverbs-webp/29115148.webp
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
خو
د کوره خچګره ده خو رومانټیک ده.
cms/adverbs-webp/155080149.webp
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
څنګه
د اوسېدونکو ته څنګه هر یو شی همداسې دی یې وغواښتل غواړي.
cms/adverbs-webp/142522540.webp
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
په څنډه
یې د سړک سره په څنډه سیل وغوښتل غواړي.
cms/adverbs-webp/96364122.webp
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
لومړنی
امنیت لومړنی اتیا دی.