لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
غوځل
موږ باید غوځل یو بل ته وګورو.

thường
Lốc xoáy không thường thấy.
غواړیدو
طوفانان غواړیدو نه دي چې وګورل شي.

cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
نور
د هغوی ملګری نور سترګی وه.

lại
Họ gặp nhau lại.
بیا
هغوی بیا لیدل شوې.

bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
اوس
آیا زه اوس هغه ته زنګ وکړم؟

lên
Anh ấy đang leo lên núi.
پورته
هغوی د غره پر مخ پورته ځوي.

luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
اندره
هو اندره راځي یا بیرون؟

rất
Đứa trẻ đó rất đói.
ډیر
د وچ کوچنۍ ډیر ژځمن دی.

nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
خو
د کوره خچګره ده خو رومانټیک ده.

tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
څنګه
د اوسېدونکو ته څنګه هر یو شی همداسې دی یې وغواښتل غواړي.

qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
په څنډه
یې د سړک سره په څنډه سیل وغوښتل غواړي.
