لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
نور
کوچنی اطفال نور جیبونه ترلاسه کړي.

nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
خو
د کوره خچګره ده خو رومانټیک ده.

thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
غوځل
موږ باید غوځل یو بل ته وګورو.

chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
هیڅ ځله
هیڅ ځله نه باید پسېدل.

cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
یوټل
هغوی دواړه یوټل لوبه کوي.

sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
ژر
دلته ژر یو تجارتي بنسټ خلاص کېدلي.

ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
سبا
هیڅوک نه پوهېږي چې سبا څه وي.

vào
Họ nhảy vào nước.
په
هغوی په اوبه کې وازلے.

mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
کله کله
تاسې کله کله موږ ته زنګ وکړئ.

đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
اوس
هغه اوس خور شوی!

lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
بیا
هغه هر شې بیا ليکلی!
