لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
څنګه
د اوسېدونکو ته څنګه هر یو شی همداسې دی یې وغواښتل غواړي.

ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
بهر
یې د اوبو نه بهر راځي.

vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
صبح میانچلوی
صبح میانچلوی کار کښې زه ډیر تشویش لرم.

từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?
هېر
تاسې هېر د ټټوکال ته خپل پیسې له مخه ورکړې یاست؟

một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
یوازې
زه یوازې په شپې ښار کې ونیسم.

ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
کور کې
کور کې خوندوره ښکلی!

lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
بیا
هغه هر شې بیا ليکلی!

ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
زیبا
زیبا، موږ ماشومان ستاسې په محبت کښې لري.

ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
سبا
هیڅوک نه پوهېږي چې سبا څه وي.

bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
اوس
آیا زه اوس هغه ته زنګ وکړم؟

bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
کوچنی ځای
یوه خرچنځه کوچنی ځای کې پټ شوی.
