لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
هم
سپی هم د میز پر مخ اوګوري.

cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
نور
د هغوی ملګری نور سترګی وه.

trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
دمخه
دمخه هغه نرخوره وه.

ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
اوس
اوس موږ پیل کولی شو.

miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.
ورځياوې
لمانځلي توان له هر چا له لاسه ورکړي.

vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
یو ځل
یو ځل، خلک د غار کښې ژوندوي وو.

đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?
کوم ځای ته
سفر کوم ځای ته غواړي؟

thường
Lốc xoáy không thường thấy.
غواړیدو
طوفانان غواړیدو نه دي چې وګورل شي.

sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
ژر
دلته ژر یو تجارتي بنسټ خلاص کېدلي.

quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
ډېر
هغه همیشه ډېره کار کوي.

gần như
Tôi gần như trúng!
تقریباً
زه تقریباً ورځم.
