لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

xử lý
Một người phải xử lý vấn đề.
لتل
د تاریخې په سقف څخه لتلې دي.

xuất bản
Nhà xuất bản phát hành những tạp chí này.
خپرول
د خپرول غوښتنه هغه مجلې خپروي.

đốt cháy
Anh ấy đã đốt một cây diêm.
سوځل
هغه یوه کبریته سوځايله.

mong chờ
Trẻ con luôn mong chờ tuyết rơi.
امیدل
ماشومان همیشه په برف ته امیدي.

làm quen
Những con chó lạ muốn làm quen với nhau.
پېژندل
نجیب سپې گوري چې یو بل سره پېژندوي.

tặng
Tôi nên tặng tiền cho một người ăn xin không?
ورکول
آیا زه باید خپل پیسې د یوې گدای سره ورکوم؟

về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!
کور تلل
پلار لیرې ته کور تل شوی!

đến
Nhiều người đến bằng xe du lịch vào kỳ nghỉ.
راغلل
په تعطیلتو کې ډیر خلک په کمپر وین راغيدلی دي.

nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.
لیدل
تاسې د عینکونو سره ښه لیدلی شئ.

vượt qua
Các sinh viên đã vượt qua kỳ thi.
پاسول
دې زده کړونکي پاسې شول.

cảm thấy
Anh ấy thường cảm thấy cô đơn.
خوړل
ماشومان د جوړي خوړي.
