لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/119847349.webp
nghe
Tôi không thể nghe bạn!
شنیدل
زه تاسو نه شنیږم!
cms/verbs-webp/112755134.webp
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.
زنګول
هغه یوازې د وخت نیمو له وخته زنګولی شی.
cms/verbs-webp/34664790.webp
bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.
پرمخ شول
په دې شرکت کې ډیرې ځایونه ژری پرمخ شي.
cms/verbs-webp/128376990.webp
đốn
Người công nhân đốn cây.
وهل
کارکوونکی د ونې ډډه وهي.
cms/verbs-webp/120686188.webp
học
Những cô gái thích học cùng nhau.
زده کول
د ښځو یو ته د زده کولو کې خوښ دی.
cms/verbs-webp/67955103.webp
ăn
Những con gà đang ăn hạt.
خوړل
د جوړو غلا خوړي.
cms/verbs-webp/77738043.webp
bắt đầu
Các binh sĩ đang bắt đầu.
پیلول
پرمختګان پیلوي.
cms/verbs-webp/120452848.webp
biết
Cô ấy biết nhiều sách gần như thuộc lòng.
اوښودل
هوايي الوتکې اوښودلی.
cms/verbs-webp/78932829.webp
ủng hộ
Chúng tôi ủng hộ sự sáng tạo của con chúng tôi.
ملاتړ کول
موږ د خپل ماشوم د خلقيت ملاتړ کوو.
cms/verbs-webp/3819016.webp
trượt sót
Anh ấy đã trượt sót cơ hội ghi bàn.
ورکتل
هغه یو ګټور ځای ته ورکړ.
cms/verbs-webp/75508285.webp
mong chờ
Trẻ con luôn mong chờ tuyết rơi.
امیدل
ماشومان همیشه په برف ته امیدي.
cms/verbs-webp/118026524.webp
nhận
Tôi có thể nhận internet rất nhanh.
ترلاسه کول
زه ډہر ژري انټرنېټ ترلاسه کولی شم.