لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/49585460.webp
kết thúc
Làm sao chúng ta lại kết thúc trong tình huống này?

څوک پې اچول
څه ډول موږ په دې حالت کې اچولی یو؟
cms/verbs-webp/119501073.webp
đối diện
Có lâu đài - nó nằm đúng đối diện!

پرې ولېدل
جلالۍ داسې په ډک له پرتلې کې دی.
cms/verbs-webp/92513941.webp
tạo ra
Họ muốn tạo ra một bức ảnh vui nhộn.

جوړول
هغه غواړي چې يوه خندونکی عکس جوړ کړي.
cms/verbs-webp/71991676.webp
để lại
Họ vô tình để con của họ lại ở ga.

ژلتل
هغوی د خپلو ماشومانو په سټیشن کې ژلتل.
cms/verbs-webp/119493396.webp
xây dựng
Họ đã xây dựng nhiều điều cùng nhau.

جوړول
هغوي یو ډیر یارې جوړ کړي.
cms/verbs-webp/116932657.webp
nhận
Anh ấy nhận một khoản lương hưu tốt khi về già.

ترلاسه کول
هغه په پیرۍ ښه پنسیا ترلاسه کوي.
cms/verbs-webp/28642538.webp
để
Hôm nay nhiều người phải để xe của họ đứng.

پرې ځلول
نن وروسته ډېری سره د خپلو موټرونو پرې ځلولی شي.
cms/verbs-webp/91643527.webp
mắc kẹt
Tôi đang mắc kẹt và không tìm thấy lối ra.

یوځل
زه یوځل یم او یوه راه نه موندلی شم.
cms/verbs-webp/108556805.webp
nhìn xuống
Tôi có thể nhìn xuống bãi biển từ cửa sổ.

لاندې ګورل
زه کولای شم د کړکۍ نه لاندې ګورلم.
cms/verbs-webp/111063120.webp
làm quen
Những con chó lạ muốn làm quen với nhau.

پېژندل
نجیب سپې گوري چې یو بل سره پېژندوي.
cms/verbs-webp/118008920.webp
bắt đầu
Trường học vừa mới bắt đầu cho các em nhỏ.

پیلول
ښوونځی د خوښښون په اړه له تلو پیلوي.
cms/verbs-webp/61806771.webp
mang đến
Người đưa tin mang đến một gói hàng.

راواړل
پیغمبر یو بسته راواړي.