لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese
nghe
Tôi không thể nghe bạn!
شنیدل
زه تاسو نه شنیږم!
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.
زنګول
هغه یوازې د وخت نیمو له وخته زنګولی شی.
bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.
پرمخ شول
په دې شرکت کې ډیرې ځایونه ژری پرمخ شي.
đốn
Người công nhân đốn cây.
وهل
کارکوونکی د ونې ډډه وهي.
học
Những cô gái thích học cùng nhau.
زده کول
د ښځو یو ته د زده کولو کې خوښ دی.
ăn
Những con gà đang ăn hạt.
خوړل
د جوړو غلا خوړي.
bắt đầu
Các binh sĩ đang bắt đầu.
پیلول
پرمختګان پیلوي.
biết
Cô ấy biết nhiều sách gần như thuộc lòng.
اوښودل
هوايي الوتکې اوښودلی.
ủng hộ
Chúng tôi ủng hộ sự sáng tạo của con chúng tôi.
ملاتړ کول
موږ د خپل ماشوم د خلقيت ملاتړ کوو.
trượt sót
Anh ấy đã trượt sót cơ hội ghi bàn.
ورکتل
هغه یو ګټور ځای ته ورکړ.
mong chờ
Trẻ con luôn mong chờ tuyết rơi.
امیدل
ماشومان همیشه په برف ته امیدي.