لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/102169451.webp
xử lý
Một người phải xử lý vấn đề.
لتل
د تاریخې په سقف څخه لتلې دي.
cms/verbs-webp/98060831.webp
xuất bản
Nhà xuất bản phát hành những tạp chí này.
خپرول
د خپرول غوښتنه هغه مجلې خپروي.
cms/verbs-webp/81885081.webp
đốt cháy
Anh ấy đã đốt một cây diêm.
سوځل
هغه یوه کبریته سوځايله.
cms/verbs-webp/75508285.webp
mong chờ
Trẻ con luôn mong chờ tuyết rơi.
امیدل
ماشومان همیشه په برف ته امیدي.
cms/verbs-webp/111063120.webp
làm quen
Những con chó lạ muốn làm quen với nhau.
پېژندل
نجیب سپې گوري چې یو بل سره پېژندوي.
cms/verbs-webp/96318456.webp
tặng
Tôi nên tặng tiền cho một người ăn xin không?
ورکول
آیا زه باید خپل پیسې د یوې گدای سره ورکوم؟
cms/verbs-webp/106787202.webp
về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!
کور تلل
پلار لیرې ته کور تل شوی!
cms/verbs-webp/116835795.webp
đến
Nhiều người đến bằng xe du lịch vào kỳ nghỉ.
راغلل
په تعطیلتو کې ډیر خلک په کمپر وین راغيدلی دي.
cms/verbs-webp/114993311.webp
nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.
لیدل
تاسې د عینکونو سره ښه لیدلی شئ.
cms/verbs-webp/119269664.webp
vượt qua
Các sinh viên đã vượt qua kỳ thi.
پاسول
دې زده کړونکي پاسې شول.
cms/verbs-webp/109766229.webp
cảm thấy
Anh ấy thường cảm thấy cô đơn.
خوړل
ماشومان د جوړي خوړي.
cms/verbs-webp/108014576.webp
gặp lại
Họ cuối cùng đã gặp lại nhau.
بیا لیدل
هغوی لا تر اوسه یو بل ته بیا لیدل.