لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

đi bộ
Nhóm đã đi bộ qua một cây cầu.
تلل
د ګروپ پر یوه کوپره تلید.

chạy theo
Người mẹ chạy theo con trai của mình.
وروځول
مور د خپل ماشوم وروځي.

cắt ra
Các hình cần được cắt ra.
بریدل
د شکلونو پکار ده چې بریدل شي.

cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.
احساس کول
هغه د خپلې کورمې په کور کې یې احساس کوي.

sống
Họ sống trong một căn hộ chung.
ژوندل
هغوی په یوې ژوندې خانۍ کې ژوندلي.

rời đi
Nhiều người Anh muốn rời khỏi EU.
لېدل
دې انګرېزيان غواړے په یو ډول یو اې یو ډول د یو ډول پریښې لېدل.

bảo vệ
Trẻ em phải được bảo vệ.
حفاظت کول
د وچونو حفاظت وکړل شي.

hoạt động
Viên thuốc của bạn đã hoạt động chưa?
کارول
ستاسو ټیبلې تر اوسه کاروي؟

chạy
Cô ấy chạy mỗi buổi sáng trên bãi biển.
ځول
خور هر روڼه په ساحل کې ځي.

nhắc nhở
Máy tính nhắc nhở tôi về các cuộc hẹn của mình.
یادونه کول
کمپیوټر زه د مواعیدونو یادونه کوي.

chọn
Cô ấy chọn một cặp kính râm mới.
واخلل
هغه د پخوانۍ د ښه شپې واخلېږي.
