لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?
توکی وچل
زموږ پيسې څنګه توکی وچل شوي؟

đề nghị
Bạn đang đề nghị gì cho con cá của tôi?
ورکول
تاسو زه څه ورکوئے د ماهی لپاره؟

hái
Cô ấy đã hái một quả táo.
ټاکل
هغه يوه مرو ټاکېږي.

quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.
موهوم کول
وه د دغه نوم موهوم کړی دی.

tìm chỗ ở
Chúng tôi đã tìm được chỗ ở tại một khách sạn rẻ tiền.
د ځای موندل
موږ په ارزان هوټل کې د ځای موندلو.

sợ
Đứa trẻ sợ trong bóng tối.
ډارل
د تاریکۍ په کې ماشوم ډاریږي.

đi cùng
Bạn gái của tôi thích đi cùng tôi khi mua sắm.
یرغمل
زما خپله د خریدو په وخت کې یرغمېدي.

hoàn thành
Anh ấy hoàn thành lộ trình chạy bộ mỗi ngày.
تکمیل کول
هغه هره ورځ د خپل دواړه د ودانې لارې تکمیل کوي.

nói
Cô ấy nói một bí mật cho cô ấy.
ویل
هغه خپلې یارې ته یوه راز ویلي.

chạy chậm
Đồng hồ chạy chậm vài phút.
ځول
د ګاډي ګرې د يو څو دقيقو له پاره ځي.

giúp
Lực lượng cứu hỏa đã giúp đỡ nhanh chóng.
مرستل
د آتش مطافي ډیر ژر مرستل کړي.
