لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

đứng đầu
Sức khỏe luôn ưu tiên hàng đầu!
لومړی اوسیدل
روغتیا تل لومړی اوسېږي!

sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.
کارول
هم د کوچنيو چا ټیبلې کاروي.

nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.
ژليدل
یوه ځله کله چې خطر په شېبې کې دی، ژلی شي.

học
Có nhiều phụ nữ đang học ở trường đại học của tôi.
زده کول
زما پوهنتون کې ډیر ښځې زده کوي.

chọn
Thật khó để chọn đúng người.
ټاکل
د ټاکلو په ډکه کې د ټولو انتخاب ډېر سخت دی.

gây ra
Đường gây ra nhiều bệnh.
سانسور کول
دا هېواد کې پریس سانسور شوی.

dừng lại
Người phụ nữ dừng lại một chiếc xe.
والول
دا خانم یو موټر والوي.

che phủ
Những bông hoa súng che phủ mặt nước.
لڅل
د وايو لڅونه د اوبو په سر کې دي.

đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.
وړل
یوه ګاږه د بل ګاږې وړي.

chơi
Đứa trẻ thích chơi một mình hơn.
لوبول
د کوچنۍ پخوانی پر شخصيته لوبول ژوري.

phục vụ
Chó thích phục vụ chủ của mình.
خدمت کول
سپې د خپلو مالکینو ته خدمت کول غواړي.
