لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

vượt qua
Các vận động viên vượt qua thác nước.
پورته کول
د جوړښت پاسي پورته شوے.

thấy khó
Cả hai đều thấy khó để nói lời tạm biệt.
مشکل موندل
له دواړه د بدلون ښه بولل مشکل دی.

nghe
Cô ấy nghe và nghe thấy một âm thanh.
پوهېدل
هګګه پوهېدلی او یوې غږ پوهېدلی.

cần
Bạn cần một cái kích để thay lốp xe.
اړتیا لرل
تاسو د تایر بدلولو لپاره جک اړتیا ده.

làm dễ dàng
Một kỳ nghỉ làm cuộc sống dễ dàng hơn.
اسانول
یوه رخصتۍ زندګی اسانوي.

chiến đấu
Đội cứu hỏa chiến đấu với đám cháy từ trên không.
مخه لړل
د اطفاء قسم د اتش د هوایو څخه مخه لړي.

cảm thấy
Anh ấy thường cảm thấy cô đơn.
خوړل
ماشومان د جوړي خوړي.

ghê tởm
Cô ấy cảm thấy ghê tởm với những con nhện.
ډیریدل
زه د پوهند لپاره یوې ښاربېلې ډیر یم.

tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.
تصور کول
هغه هر ورځ يو نوي شي تصور کوي.

rời đi
Khi đèn đổi màu, những chiếc xe đã rời đi.
غږول
کله چې ګرین ږغ یې، موټر غږوي.

tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.
نږدې اوسول
ناګايانې یو څوک نږدې اوسيږي.
