لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

ngồi
Nhiều người đang ngồi trong phòng.
انځورل
په کوټه کې ډېرې خلک انځورلي.

ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.
غوره کول
ډېر ځانګړي کوچني ژبندې تر ژوندیزو ستونزو غوره کوي.

ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.
ګورل
دا ډاکټران هر ورځ په مریض سره ګوري.

kích hoạt
Khói đã kích hoạt cảnh báo.
چلول
د تود کټۍ نیولی یې د اژارن نیولو چلول شوی.

đốt cháy
Bạn không nên đốt tiền.
سوځل
پيسې نه باید سوځي.

treo lên
Vào mùa đông, họ treo một nhà chim lên.
پېښل
د خوبونو کې عجیب څیرونې پېښلې دي.

cắt ra
Các hình cần được cắt ra.
بریدل
د شکلونو پکار ده چې بریدل شي.

vượt trội
Cá voi vượt trội tất cả các loài động vật về trọng lượng.
سره کېږل
نهاړي د ټولو حیواناتو په وزن کې سره کېږي.

quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.
موهوم کول
وه د دغه نوم موهوم کړی دی.

khám phá
Các phi hành gia muốn khám phá vũ trụ.
پیژندل
د اسټرونوټان ژوندی چې د بیروني فضا ته پیژندل.

lạc đường
Rất dễ lạc đường trong rừng.
لار شول
په جنګل کې لار شوله اسان دی.
