لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

công bố
Quảng cáo thường được công bố trong báo.
خپرول
خپښت اغیزه زیاتی د روزنتونو کې خپروي.

đề cập
Tôi phải đề cập đến vấn đề này bao nhiêu lần nữa?
ګرینل
زه څو مرتبه باید دا څیړنه ګرینم؟

xuất bản
Nhà xuất bản đã xuất bản nhiều quyển sách.
خپرول
د خپرول غوښتنه د ډېرو کتابونو خپروي.

thuộc về
Vợ tôi thuộc về tôi.
تعلق لرل
زما زړه ته تعلق لري.

để cho đi trước
Không ai muốn để cho anh ấy đi trước ở quầy thu ngân siêu thị.
اجازه ورکول
په سپر مارکټ کې هیڅوک هغوی ته په لاندې نه وایي.

vắt ra
Cô ấy vắt chanh ra.
کوښښول
هغه د لیمو کوښښوي.

say rượu
Anh ấy say rượu gần như mỗi tối.
مست شول
وه تقریباً هر شپه مست شي.

tháo rời
Con trai chúng tôi tháo rời mọi thứ!
جلا کول
زما زوی هر څه چې لا یې جلا کوي!

lau chùi
Cô ấy lau chùi bếp.
صافول
هغه د خوچچې صافي.

phá sản
Doanh nghiệp sẽ có lẽ phá sản sớm.
بانکروټ شول
د ژوند کاروبار لرغونی بانکروټ شي.

trở lại
Anh ấy không thể trở lại một mình.
بیرته راشول
هغه تنها بیرته نه شی راشي.
