لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

tập luyện
Vận động viên chuyên nghiệp phải tập luyện mỗi ngày.
تربیه کول
د مسلکي ځواکان باید هر ورځ تربیه وکړي.

đi cùng
Bạn gái của tôi thích đi cùng tôi khi mua sắm.
یرغمل
زما خپله د خریدو په وخت کې یرغمېدي.

nói dối
Anh ấy thường nói dối khi muốn bán hàng.
ژليدل
هغه ډېر ژليدل کوي کله چې کار میلولي.

có quyền
Người già có quyền nhận lương hưu.
دېریدل
یوه خطره دېریدلی دی.

say rượu
Anh ấy đã say.
مست شول
وه مست شو.

thuê
Ứng viên đã được thuê.
اوسیدل
د ګټوري پر لاره اوس شو.

xuất hiện
Một con cá lớn đột nhiên xuất hiện trong nước.
ظاهریدل
یوه لویه ماهی ناڅاپه په اوبو کې ظاهریدل شوه.

nhìn xuống
Tôi có thể nhìn xuống bãi biển từ cửa sổ.
لاندې ګورل
زه کولای شم د کړکۍ نه لاندې ګورلم.

trả lại
Giáo viên trả lại bài luận cho học sinh.
راوړل
معلم غلامانو ته د څرګندونونو راوړي.

hoàn thành
Bạn có thể hoàn thành bức tranh ghép không?
تکمیل کول
آیا تاسې د پېژندونې تکمیل کولی شی؟

dừng lại
Nữ cảnh sát dừng lại chiếc xe.
والول
د پولیسیانۍ خندا والوي.
