لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/102823465.webp
chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.
ښایستل
زه په خپل پاسپورټ کې یو ویزه ښایی ستونزم.
cms/verbs-webp/100298227.webp
ôm
Anh ấy ôm ông bố già của mình.
ګلی کول
هغه خپل زوړ مور ګلی کوي.
cms/verbs-webp/61162540.webp
kích hoạt
Khói đã kích hoạt cảnh báo.
چلول
د تود کټۍ نیولی یې د اژارن نیولو چلول شوی.
cms/verbs-webp/22225381.webp
rời khỏi
Con tàu rời khỏi cảng.
راتلل
کورنۍ د جګړې څخه راتلي.
cms/verbs-webp/69139027.webp
giúp
Lực lượng cứu hỏa đã giúp đỡ nhanh chóng.
مرستل
د آتش مطافي ډیر ژر مرستل کړي.
cms/verbs-webp/51573459.webp
nhấn mạnh
Bạn có thể nhấn mạnh đôi mắt của mình tốt bằng cách trang điểm.
ارمغانول
هغه د کارټون څخه الگه ارمغانوي.
cms/verbs-webp/64053926.webp
vượt qua
Các vận động viên vượt qua thác nước.
پورته کول
د جوړښت پاسي پورته شوے.
cms/verbs-webp/84314162.webp
trải ra
Anh ấy trải rộng cả hai cánh tay.
انځورول
هغه خپلو اوټانونه پراخيږي.
cms/verbs-webp/124545057.webp
nghe
Các em thích nghe câu chuyện của cô ấy.
پوهېدل
ماشومان د هغې قصې ته د پوهېدلو خوښ شوي.
cms/verbs-webp/118026524.webp
nhận
Tôi có thể nhận internet rất nhanh.
ترلاسه کول
زه ډہر ژري انټرنېټ ترلاسه کولی شم.
cms/verbs-webp/51120774.webp
treo lên
Vào mùa đông, họ treo một nhà chim lên.
پېښل
د خوبونو کې عجیب څیرونې پېښلې دي.
cms/verbs-webp/129945570.webp
trả lời
Cô ấy đã trả lời bằng một câu hỏi.
ځوابول
هغه یوې پوښتنې سره ځواب ورکړه.