لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

sợ hãi
Chúng tôi sợ rằng người đó bị thương nặng.
ګډول
د ځنډ یوې کاغذ چلې ګډولی.

chuyển ra
Hàng xóm đang chuyển ra.
جولګی کول
د همسایې جولګی کوي.

nói dối
Anh ấy đã nói dối mọi người.
ځوابدل
هغه هر یو ته ځوابدلی.

biểu tình
Mọi người biểu tình chống bất công.
اعتراض کول
خلک د ناټاکتوبۍ اعتراض کوي.

rời đi
Người đàn ông rời đi.
لېدل
سړی لېدلی.

tiêu tiền
Chúng tôi phải tiêu nhiều tiền cho việc sửa chữa.
پيسې ترلاسه کول
موږ په ترميماتو کې ډېر پيسې ترلاسه کول غواړو.

quay
Cô ấy quay thịt.
پوړتل
هغه د ګوډۍ پوړتي.

che
Đứa trẻ tự che mình.
لڅل
هغه خپله ځان لڅي.

lên
Nhóm leo núi đã lên núi.
پورته تلل
د پهالوانانو د ښوونځی پورته ځه.

làm cho
Họ muốn làm gì đó cho sức khỏe của họ.
لپاره کول
هغوی غواړي چې د خپلو صحت لپاره یو شی وکړي.

đi xuyên qua
Nước cao quá; xe tải không thể đi xuyên qua.
لیدل
د اوبو لښیار لوی دی، ټراک تر ټولو نشی پاسه راته ولیږي.
