لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

tuyết rơi
Hôm nay tuyết rơi nhiều.
واورول
نن د واور دی ډېر واوریدلے.

đốt cháy
Bạn không nên đốt tiền.
سوځل
پيسې نه باید سوځي.

theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.
پیژندل
زما سپی زه په ژوپېږو کې پیژندل.

chuẩn bị
Cô ấy đang chuẩn bị một cái bánh.
غونډل
هغه يوه کيک غونډلی.

nghe
Tôi không thể nghe bạn!
شنیدل
زه تاسو نه شنیږم!

ở sau
Thời gian tuổi trẻ của cô ấy đã ở xa phía sau.
پرې ځلول
د خپلې ځوانۍ وخت لرې پرې ځلولی.

mắc kẹt
Bánh xe đã mắc kẹt vào bùn.
گیرول
د پایل چرخ یې په لیږو کې گیر شو.

bắt đầu
Trường học vừa mới bắt đầu cho các em nhỏ.
پیلول
ښوونځی د خوښښون په اړه له تلو پیلوي.

cho phép
Người ta không nên cho phép trầm cảm.
اجازه ورکول
د زړه لېوالتیا اجازه نه ورکولای شي.

xoay xở
Cô ấy phải xoay xở với một ít tiền.
ساتل
وه په کم پیسو سره ساتل باید.

kết hợp
Khóa học ngôn ngữ kết hợp sinh viên từ khắp nơi trên thế giới.
یو انځور یېږل
د ژبې کورس ژوندویانو په ټولنې کې یو انځور یېږي.
