لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

đến lượt
Xin vui lòng đợi, bạn sẽ được đến lượt sớm thôi!
باری ورکول
مه هغه وروسته تاسو باری ورکولی شي!

vượt qua
Các vận động viên vượt qua thác nước.
پورته کول
د جوړښت پاسي پورته شوے.

nghe
Anh ấy đang nghe cô ấy.
پوهېدل
هغه د هغې ته پوهېدلی.

đặt tên
Bạn có thể đặt tên bao nhiêu quốc gia?
نومول
تاسو څوه هېوادونه نومولی شئ؟

kết hôn
Người chưa thành niên không được phép kết hôn.
ښوونځای کول
شواږې په ښوونځای کې نه شریک کېدای شي.

nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.
لیدل
تاسې د عینکونو سره ښه لیدلی شئ.

đánh giá
Anh ấy đánh giá hiệu suất của công ty.
ارزښت کول
هغوی د کمپنۍ د عملکرد ارزښت کوي.

định hướng
Tôi có thể định hướng tốt trong mê cung.
زمونږ لار ته رسول
زه په لابيرنټ کې ښه زمونږ لار ته رسول.

ở qua đêm
Chúng tôi đang ở lại trong xe qua đêm.
شپې ترلاسه کول
موږ د موټر کې شپې ترلاسه کوو.

mắc kẹt
Anh ấy đã mắc kẹt vào dây.
گیرول
وه په یوې رسې کې گیر شو.

có
Con gái chúng tôi có sinh nhật hôm nay.
تندہ کول
دلته یو ځای تندہ دی.
