لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

làm ngạc nhiên
Cô ấy làm bất ngờ cha mẹ mình với một món quà.
حیرت اوکول
هغه د خپلو پلارونکو سره یو هدیه حیرت اوکړه.

đòi hỏi
Cháu của tôi đòi hỏi rất nhiều từ tôi.
ناروغ کول
هغه د بمبې ناروغ کوي.

bắt đầu
Những người leo núi bắt đầu từ sáng sớm.
پیلول
د غرونو له سهار پیل شول.

yêu
Cô ấy rất yêu mèo của mình.
راته کول
هغه خپله پیشو ډېر سره راته کوي.

đếm
Cô ấy đếm những đồng xu.
شمېرل
هغه د سکې شمېره اخستلې ده.

quản lý
Ai quản lý tiền trong gia đình bạn?
اداره کول
په ستاسو کور کې څوک پیسے اداره کوي؟

muốn ra ngoài
Đứa trẻ muốn ra ngoài.
د بهر نیول غواړل
د ورځۍ یې د بهر نیول غواړي.

thảo luận
Các đồng nghiệp đang thảo luận về vấn đề.
خبرې اکلل
د روزنېانو د مسئلې خبرې اکلي.

phụ thuộc
Anh ấy mù và phụ thuộc vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
لارښودل
هغه ښکاري دی او د بېرونۍ مرستې ته لارښوونکي دی.

kết nối
Cây cầu này kết nối hai khu vực.
ارتباط جوړول
دا پل دوه ښارونه سره ارتباط جوړي.

bình luận
Anh ấy bình luận về chính trị mỗi ngày.
څرګندول
هغه هره ورځ د سیاست باندې څرګندوي.
