لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/86996301.webp
bảo vệ
Hai người bạn luôn muốn bảo vệ nhau.

ملاتړ کول
دوه ملګري همیشه باید یو بل ته ملاتړ وکړي.
cms/verbs-webp/63645950.webp
chạy
Cô ấy chạy mỗi buổi sáng trên bãi biển.

ځول
خور هر روڼه په ساحل کې ځي.
cms/verbs-webp/11497224.webp
trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.

ځوابول
د زده کړونکی د پوښتنې ځواب ورکوي.
cms/verbs-webp/77646042.webp
đốt cháy
Bạn không nên đốt tiền.

سوځل
پيسې نه باید سوځي.
cms/verbs-webp/85968175.webp
hỏng
Hai chiếc xe bị hỏng trong tai nạn.

خسارت رسول
په تصادف کې دوه موټران خسارت رسيدلي.
cms/verbs-webp/63244437.webp
che
Cô ấy che mặt mình.

لڅل
هغه خپل مخ لڅي.
cms/verbs-webp/114379513.webp
che phủ
Những bông hoa súng che phủ mặt nước.

لڅل
د وايو لڅونه د اوبو په سر کې دي.
cms/verbs-webp/85681538.webp
bỏ cuộc
Đủ rồi, chúng ta bỏ cuộc!

بندول
داسې زیاته دی، موږ بندوو!
cms/verbs-webp/74693823.webp
cần
Bạn cần một cái kích để thay lốp xe.

اړتیا لرل
تاسو د تایر بدلولو لپاره جک اړتیا ده.
cms/verbs-webp/9754132.webp
hy vọng
Tôi đang hy vọng may mắn trong trò chơi.

امید کول
زه د لوبې کې د خوشحالۍ لپاره امید کوم.
cms/verbs-webp/115291399.webp
muốn
Anh ấy muốn quá nhiều!

غواړل
هغه ډیر څیږي!
cms/verbs-webp/120870752.webp
rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?

ګرارول
څنګه هغه دې لوی ماهی ګراري.