لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/127620690.webp
đánh thuế
Các công ty được đánh thuế theo nhiều cách khác nhau.
ماليه کول
شرکتونه په مختلف ډولونو کې مالیه شوي دي.
cms/verbs-webp/55372178.webp
tiến bộ
Ốc sên chỉ tiến bộ rất chậm.
پرمختګ کول
شنلے یوازې ډیر ډیرۍ پرمختګ کوي.
cms/verbs-webp/43532627.webp
sống
Họ sống trong một căn hộ chung.
ژوندل
هغوی په یوې ژوندې خانۍ کې ژوندلي.
cms/verbs-webp/61826744.webp
tạo ra
Ai đã tạo ra Trái Đất?
جوړول
څوک زمينه جوړ کړی؟
cms/verbs-webp/81885081.webp
đốt cháy
Anh ấy đã đốt một cây diêm.
سوځل
هغه یوه کبریته سوځايله.
cms/verbs-webp/116610655.webp
xây dựng
Bức tường Trung Quốc được xây khi nào?
جوړ شوی
د چین لوی سور د کله جوړ شوی دی؟
cms/verbs-webp/105623533.webp
nên
Người ta nên uống nhiều nước.
وایاستل
زما ډېر اوبه وړياست.
cms/verbs-webp/60111551.webp
uống
Cô ấy phải uống nhiều thuốc.
اخلل
هغه دریا زیات دوا اخلي.
cms/verbs-webp/77646042.webp
đốt cháy
Bạn không nên đốt tiền.
سوځل
پيسې نه باید سوځي.
cms/verbs-webp/107852800.webp
nhìn
Cô ấy nhìn qua ống nhòm.
لیدل
هغه د دوربين سره ليدلے.
cms/verbs-webp/44848458.webp
dừng lại
Bạn phải dừng lại ở đèn đỏ.
والول
تاسې په سره د سور په چاوې باید والي.
cms/verbs-webp/106787202.webp
về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!
کور تلل
پلار لیرې ته کور تل شوی!