لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/91930309.webp
nhập khẩu
Chúng tôi nhập khẩu trái cây từ nhiều nước.

واردات کول
موږ د ډېرو هېوادونو څخه ميوه واردات کوو.
cms/verbs-webp/120900153.webp
ra ngoài
Các em bé cuối cùng cũng muốn ra ngoài.

وتل
دوی د اخيره کور ته وتل غواړي.
cms/verbs-webp/94312776.webp
tặng
Cô ấy tặng đi trái tim mình.

ورکول
هغه خپل زړه یې ورکوي.
cms/verbs-webp/108118259.webp
quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.

موهوم کول
وه د دغه نوم موهوم کړی دی.
cms/verbs-webp/84850955.webp
thay đổi
Nhiều thứ đã thay đổi do biến đổi khí hậu.

بدلول
د پورتنۍ ډېر بدل شوی.
cms/verbs-webp/75001292.webp
rời đi
Khi đèn đổi màu, những chiếc xe đã rời đi.

غږول
کله چې ګرین ږغ یې، موټر غږوي.
cms/verbs-webp/105785525.webp
sắp xảy ra
Một thảm họa sắp xảy ra.

خواهد کول
تاسې خواهد کړي چې نه چمېږۍ!
cms/verbs-webp/84819878.webp
trải nghiệm
Bạn có thể trải nghiệm nhiều cuộc phiêu lưu qua sách cổ tích.

تجربه کول
تاسې په افسانې کتابونو کې ډیرې مجاري تجربه کولی شئ.
cms/verbs-webp/118826642.webp
giải thích
Ông nội giải thích thế giới cho cháu trai.

سپړنه کول
ګرانپا د دنیا سپړنه په خپل نیکمرغه ته کوي.
cms/verbs-webp/96318456.webp
tặng
Tôi nên tặng tiền cho một người ăn xin không?

ورکول
آیا زه باید خپل پیسې د یوې گدای سره ورکوم؟
cms/verbs-webp/123211541.webp
tuyết rơi
Hôm nay tuyết rơi nhiều.

واورول
نن د واور دی ډېر واوریدلے.
cms/verbs-webp/34397221.webp
gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.

پخپلول
معلم د زده کوونکي پخپلي.