لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

nhận lại
Tôi đã nhận lại số tiền thừa.
بیرته ورکول
زه پیسے بیرته ورکړم.

đánh vần
Các em đang học đánh vần.
حروف ليکل
د هغه ماشومانو تعليم لري چې څنګه حروف ليکي.

chiến thắng
Anh ấy cố gắng chiến thắng trong trò chơi cờ vua.
یېغل
هغه د شطرنج کې یېغل هڅه کوي.

cắt
Vải đang được cắt theo kích thước.
بریدل
د جوړ ډکه ته اندازه کې بریدل شوی.

trôi qua
Thời kỳ Trung cổ đã trôi qua.
ليري کېږل
د ساتنۍ دوره ليرے ده.

trộn
Bạn có thể trộn một bát salad sức khỏe với rau củ.
مرکب کول
تاسو یو صحی سلاد سبزی سره مرکب کولی شئ.

hút thuốc
Thịt được hút thuốc để bảo quản.
تمباکو کښل
دا ګوشت د تسلیلو لپاره تمباکو کښل شوی دی.

gửi
Hàng hóa sẽ được gửi cho tôi trong một gói hàng.
لېږل
د اشیا زه ته د یوه ځای په یوه چوکاټ کې ولېږل شي.

nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.
لیدل
تاسې د عینکونو سره ښه لیدلی شئ.

đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?
توکی وچل
زموږ پيسې څنګه توکی وچل شوي؟

thấy khó
Cả hai đều thấy khó để nói lời tạm biệt.
مشکل موندل
له دواړه د بدلون ښه بولل مشکل دی.
