لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

xác nhận
Cô ấy có thể xác nhận tin tốt cho chồng mình.
تایید کول
هغه د خپلو شوی خوشحالی خپرونو ته تایید کولی شوی.

che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.
لڅل
هغه د نان روڼۍ په سر لڅي.

làm câm lời
Bất ngờ đã làm cô ấy câm lời.
بې خبرې کول
د معجبه په لهم کې بې خبرې کړی.

viết cho
Anh ấy đã viết thư cho tôi tuần trước.
لیکل
هغه پخوانی میاشت کښې ما سره لیکل.

về nhà
Anh ấy về nhà sau khi làm việc.
کور تلل
هغه د کار وروسته کور تلي.

làm việc vì
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có điểm số tốt.
کارول
هغه د خپلو ښه نمرې لپاره سخت کار وکړ.

quyết định
Cô ấy đã quyết định một kiểu tóc mới.
تصمیم اخلل
هغه د نوی د ویښتنې تصمیم اخلي.

bỏ qua
Đứa trẻ bỏ qua lời của mẹ nó.
نادیدل
د مور د ویلو ویلې نادیدی.

giúp
Mọi người giúp dựng lều.
مرستل
هر څوک د چادر جوړول کې مرستل کوي.

rời đi
Khi đèn đổi màu, những chiếc xe đã rời đi.
غږول
کله چې ګرین ږغ یې، موټر غږوي.

tóm tắt
Bạn cần tóm tắt các điểm chính từ văn bản này.
لنډول
تاسو باید د دغې متن له اصلې نکتو لنډ شی.
