لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/105224098.webp
xác nhận
Cô ấy có thể xác nhận tin tốt cho chồng mình.
تایید کول
هغه د خپلو شوی خوشحالی خپرونو ته تایید کولی شوی.
cms/verbs-webp/110646130.webp
che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.
لڅل
هغه د نان روڼۍ په سر لڅي.
cms/verbs-webp/122638846.webp
làm câm lời
Bất ngờ đã làm cô ấy câm lời.
بې خبرې کول
د معجبه په لهم کې بې خبرې کړی.
cms/verbs-webp/71260439.webp
viết cho
Anh ấy đã viết thư cho tôi tuần trước.
لیکل
هغه پخوانی میاشت کښې ما سره لیکل.
cms/verbs-webp/58993404.webp
về nhà
Anh ấy về nhà sau khi làm việc.
کور تلل
هغه د کار وروسته کور تلي.
cms/verbs-webp/42212679.webp
làm việc vì
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có điểm số tốt.
کارول
هغه د خپلو ښه نمرې لپاره سخت کار وکړ.
cms/verbs-webp/113418330.webp
quyết định
Cô ấy đã quyết định một kiểu tóc mới.
تصمیم اخلل
هغه د نوی د ویښتنې تصمیم اخلي.
cms/verbs-webp/71883595.webp
bỏ qua
Đứa trẻ bỏ qua lời của mẹ nó.
نادیدل
د مور د ویلو ویلې نادیدی.
cms/verbs-webp/115847180.webp
giúp
Mọi người giúp dựng lều.
مرستل
هر څوک د چادر جوړول کې مرستل کوي.
cms/verbs-webp/75001292.webp
rời đi
Khi đèn đổi màu, những chiếc xe đã rời đi.
غږول
کله چې ګرین ږغ یې، موټر غږوي.
cms/verbs-webp/81740345.webp
tóm tắt
Bạn cần tóm tắt các điểm chính từ văn bản này.
لنډول
تاسو باید د دغې متن له اصلې نکتو لنډ شی.
cms/verbs-webp/47969540.webp
Người đàn ông có huy hiệu đã mù.
کور کول
د بېجز د سره کور شوے دی.