لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

tồn tại
Khủng long hiện nay không còn tồn tại.
شتون لرل
دیناسورس دا دی په یوې اوسنۍ کې نشتون لري.

cháy
Thịt không nên bị cháy trên bếp nướng.
سوځل
د ګوډۍ په ګریل کې ګوشت نه باید سوځۍ.

đề cập
Ông chủ đề cập rằng anh ấy sẽ sa thải anh ấy.
یادول
سرپرست دا یاد کړ چې هغه هغوی وژلي.

xảy ra với
Đã xảy ra chuyện gì với anh ấy trong tai nạn làm việc?
ته زیان رسول
ډیره نشینۍ ته زیان رسولي.

che phủ
Những bông hoa súng che phủ mặt nước.
لڅل
د وايو لڅونه د اوبو په سر کې دي.

cất cánh
Thật không may, máy bay của cô ấy đã cất cánh mà không có cô ấy.
لاړ شول
نااقلانه، خواږه دا هوايي الوتکہ د خپله پرته لاړ شوې.

cất cánh
Máy bay vừa cất cánh.
لاړ شول
د هوايي الوتکہ لاړ شوی ده.

đốt cháy
Bạn không nên đốt tiền.
سوځل
پيسې نه باید سوځي.

mang đi
Xe rác mang đi rác nhà chúng ta.
ګټه اخستل
د سپينې ټرک ګټې اخيستلي.

khám phá
Các phi hành gia muốn khám phá vũ trụ.
پیژندل
د اسټرونوټان ژوندی چې د بیروني فضا ته پیژندل.

nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.
بیرته راوستل
د نوي ښوونځیو لپاره زیاته زاړه خړو باید بیرته راوستي.
