لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/101945694.webp
ngủ nướng
Họ muốn cuối cùng được ngủ nướng một đêm.
خوبيدل
هغوی غواړي چې د یوې شپې لپاره زموږ یې خوبيوي.
cms/verbs-webp/19584241.webp
có sẵn
Trẻ em chỉ có số tiền tiêu vặt ở trong tay.
لرل
زما لور د ننې ورځۍ لرلې دی.
cms/verbs-webp/115520617.webp
cán
Một người đi xe đạp đã bị một chiếc xe ô tô cán.
کېږل
يو سایکليست د موټر له لارې کېږل شو.
cms/verbs-webp/68761504.webp
kiểm tra
Nha sĩ kiểm tra hàm răng của bệnh nhân.
چک کول
د دند دسښاک ستاسې د دندونو چک کوي.
cms/verbs-webp/68435277.webp
đến
Mình vui vì bạn đã đến!
راتلل
زه خوښ یم چې تاسې راته شوې!
cms/verbs-webp/111160283.webp
tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.
تصور کول
هغه هر ورځ يو نوي شي تصور کوي.
cms/verbs-webp/95655547.webp
để cho đi trước
Không ai muốn để cho anh ấy đi trước ở quầy thu ngân siêu thị.
اجازه ورکول
په سپر مارکټ کې هیڅوک هغوی ته په لاندې نه وایي.
cms/verbs-webp/119417660.webp
tin
Nhiều người tin vào Chúa.
ایمان لرل
ډیرې خلک په خدای ایمان لري.
cms/verbs-webp/100573928.webp
nhảy lên
Con bò đã nhảy lên một con khác.
دورۍ ټولول
بېره د یو ته دورۍ ټولول کړې.
cms/verbs-webp/106851532.webp
nhìn nhau
Họ nhìn nhau trong một khoảng thời gian dài.
یو ته یو ګورل
هغوی یو ته یو په اوږدو کې ګورلي.
cms/verbs-webp/77738043.webp
bắt đầu
Các binh sĩ đang bắt đầu.
پیلول
پرمختګان پیلوي.
cms/verbs-webp/65199280.webp
chạy theo
Người mẹ chạy theo con trai của mình.
وروځول
مور د خپل ماشوم وروځي.