لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

ngủ nướng
Họ muốn cuối cùng được ngủ nướng một đêm.
خوبيدل
هغوی غواړي چې د یوې شپې لپاره زموږ یې خوبيوي.

có sẵn
Trẻ em chỉ có số tiền tiêu vặt ở trong tay.
لرل
زما لور د ننې ورځۍ لرلې دی.

cán
Một người đi xe đạp đã bị một chiếc xe ô tô cán.
کېږل
يو سایکليست د موټر له لارې کېږل شو.

kiểm tra
Nha sĩ kiểm tra hàm răng của bệnh nhân.
چک کول
د دند دسښاک ستاسې د دندونو چک کوي.

đến
Mình vui vì bạn đã đến!
راتلل
زه خوښ یم چې تاسې راته شوې!

tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.
تصور کول
هغه هر ورځ يو نوي شي تصور کوي.

để cho đi trước
Không ai muốn để cho anh ấy đi trước ở quầy thu ngân siêu thị.
اجازه ورکول
په سپر مارکټ کې هیڅوک هغوی ته په لاندې نه وایي.

tin
Nhiều người tin vào Chúa.
ایمان لرل
ډیرې خلک په خدای ایمان لري.

nhảy lên
Con bò đã nhảy lên một con khác.
دورۍ ټولول
بېره د یو ته دورۍ ټولول کړې.

nhìn nhau
Họ nhìn nhau trong một khoảng thời gian dài.
یو ته یو ګورل
هغوی یو ته یو په اوږدو کې ګورلي.

bắt đầu
Các binh sĩ đang bắt đầu.
پیلول
پرمختګان پیلوي.
