لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/114888842.webp
khoe
Cô ấy khoe thời trang mới nhất.
ښایستل
هغه د وروستۍ فیشن ښایستي.
cms/verbs-webp/118483894.webp
thưởng thức
Cô ấy thưởng thức cuộc sống.
خوښول
هغه زندګی خوښوي.
cms/verbs-webp/114593953.webp
gặp
Họ lần đầu tiên gặp nhau trên mạng.
ورته ورته شول
هغوي لومړی یاره په انټرنېټ کې ورته ورته شولي.
cms/verbs-webp/75001292.webp
rời đi
Khi đèn đổi màu, những chiếc xe đã rời đi.
غږول
کله چې ګرین ږغ یې، موټر غږوي.
cms/verbs-webp/112407953.webp
nghe
Cô ấy nghe và nghe thấy một âm thanh.
پوهېدل
هګګه پوهېدلی او یوې غږ پوهېدلی.
cms/verbs-webp/124525016.webp
ở sau
Thời gian tuổi trẻ của cô ấy đã ở xa phía sau.
پرې ځلول
د خپلې ځوانۍ وخت لرې پرې ځلولی.
cms/verbs-webp/122707548.webp
đứng
Người leo núi đang đứng trên đỉnh.
ساتل
د غرونو په شاخ کې ساتي.
cms/verbs-webp/94193521.webp
quẹo
Bạn có thể quẹo trái.
پوړتل
تاسو کولی شئ چې چپه پوړتئ.
cms/verbs-webp/62175833.webp
khám phá
Những người thuỷ thủ đã khám phá một vùng đất mới.
ورته موندل
د مالکانو یوه نويه ځمکه ورته موندلي.
cms/verbs-webp/99592722.webp
hình thành
Chúng ta hình thành một đội tốt khi ở cùng nhau.
جوړول
موږ یوه ښه ګروپ جوړ کوو.
cms/verbs-webp/92266224.webp
tắt
Cô ấy tắt điện.
غږ کول
هغه د برېښنا غږ کوي.
cms/verbs-webp/117491447.webp
phụ thuộc
Anh ấy mù và phụ thuộc vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
لارښودل
هغه ښکاري دی او د بېرونۍ مرستې ته لارښوونکي دی.