لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

nhảy lên
Con bò đã nhảy lên một con khác.
دورۍ ټولول
بېره د یو ته دورۍ ټولول کړې.

sinh con
Cô ấy đã sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.
زېږل
هغه یوه صحیح ځوان ته زېږېدلی.

hiểu
Không thể hiểu mọi thứ về máy tính.
فهمول
یو نه شی چې د کمپیوټرونو په اړه هر څه فهمي.

đến
Mình vui vì bạn đã đến!
راتلل
زه خوښ یم چې تاسې راته شوې!

tiết kiệm
Cô bé đang tiết kiệm tiền tiêu vặt của mình.
زېږول
د ښځې د خپل جيب پيسې زېږېدلے ده.

hoàn thành
Con gái chúng tôi vừa hoàn thành đại học.
ختمول
زموږ ځانګړۍ د پوهنتون ختمه شوې.

đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.
تورل
موټر ووژل شوی او د تورلو اړتیا ده.

trả
Cô ấy trả trực tuyến bằng thẻ tín dụng.
ورکول
هغه په انټرنېټ کې د کریډټ کارت سره ورکړی.

lặp lại
Học sinh đã lặp lại một năm học.
بیا کتل
د زده کوونکی یو کال بیا کټل.

cán
Một người đi xe đạp đã bị một chiếc xe ô tô cán.
کېږل
يو سایکليست د موټر له لارې کېږل شو.

say rượu
Anh ấy say rượu gần như mỗi tối.
مست شول
وه تقریباً هر شپه مست شي.
