لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

đón
Đứa trẻ được đón từ trường mầm non.
واخلل
موږ باید ټولې مرونه واخلو.

ra ngoài
Các em bé cuối cùng cũng muốn ra ngoài.
وتل
دوی د اخيره کور ته وتل غواړي.

che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.
لڅل
هغه د نان روڼۍ په سر لڅي.

làm quen
Trẻ em cần làm quen với việc đánh răng.
عادت ساتل
دوی د دندنو مالګرو لپاره عادت ساتي.

thăm
Cô ấy đang thăm Paris.
راغلل
هغه پارېس ته راغلي ده.

nhảy
Anh ấy nhảy xuống nước.
لپارل
هغه په اوبه کې لپارل.

chết
Nhiều người chết trong phim.
مړ شول
په فلمونو کې ډېره خلک مړ شوي.

quay
Cô ấy quay thịt.
پوړتل
هغه د ګوډۍ پوړتي.

hát
Các em nhỏ đang hát một bài hát.
لمانځل
د واړو لمانځي یو سندره.

chuyển ra
Hàng xóm đang chuyển ra.
جولګی کول
د همسایې جولګی کوي.

cưỡi
Họ cưỡi nhanh nhất có thể.
سوارېدل
هغوی چې په تر ټولو سرعت سره سوارېدي.
