لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/104907640.webp
đón
Đứa trẻ được đón từ trường mầm non.
واخلل
موږ باید ټولې مرونه واخلو.
cms/verbs-webp/120900153.webp
ra ngoài
Các em bé cuối cùng cũng muốn ra ngoài.
وتل
دوی د اخيره کور ته وتل غواړي.
cms/verbs-webp/110646130.webp
che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.
لڅل
هغه د نان روڼۍ په سر لڅي.
cms/verbs-webp/17624512.webp
làm quen
Trẻ em cần làm quen với việc đánh răng.
عادت ساتل
دوی د دندنو مالګرو لپاره عادت ساتي.
cms/verbs-webp/118003321.webp
thăm
Cô ấy đang thăm Paris.
راغلل
هغه پارېس ته راغلي ده.
cms/verbs-webp/67035590.webp
nhảy
Anh ấy nhảy xuống nước.
لپارل
هغه په اوبه کې لپارل.
cms/verbs-webp/93947253.webp
chết
Nhiều người chết trong phim.
مړ شول
په فلمونو کې ډېره خلک مړ شوي.
cms/verbs-webp/63935931.webp
quay
Cô ấy quay thịt.
پوړتل
هغه د ګوډۍ پوړتي.
cms/verbs-webp/90643537.webp
hát
Các em nhỏ đang hát một bài hát.
لمانځل
د واړو لمانځي یو سندره.
cms/verbs-webp/5135607.webp
chuyển ra
Hàng xóm đang chuyển ra.
جولګی کول
د همسایې جولګی کوي.
cms/verbs-webp/92207564.webp
cưỡi
Họ cưỡi nhanh nhất có thể.
سوارېدل
هغوی چې په تر ټولو سرعت سره سوارېدي.
cms/verbs-webp/10206394.webp
chịu đựng
Cô ấy khó có thể chịu đựng nỗi đau!
برداشت کول
هغه د تشویش په اثر سره برداشت کولی شي.