لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.
کارول
هم د کوچنيو چا ټیبلې کاروي.

lạc đường
Rất dễ lạc đường trong rừng.
لار شول
په جنګل کې لار شوله اسان دی.

lấy giấy bệnh
Anh ấy phải lấy giấy bệnh từ bác sĩ.
مریض چیټه وغورل
وه د ډاکټر څخه یوه مریض چیټه وغورل باید.

từ bỏ
Tôi muốn từ bỏ việc hút thuốc từ bây giờ!
لېږل
زه څنګه نو ښار پورته کولی شم!

lặp lại
Học sinh đã lặp lại một năm học.
بیا کتل
د زده کوونکی یو کال بیا کټل.

đi dạo
Gia đình đi dạo vào mỗi Chủ nhật.
سره لېږل
د کورنی همیشه احد روږ په ورځیو سره لېږي.

tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.
نږدې اوسول
ناګايانې یو څوک نږدې اوسيږي.

ngồi
Nhiều người đang ngồi trong phòng.
انځورل
په کوټه کې ډېرې خلک انځورلي.

mong đợi
Chị tôi đang mong đợi một đứa trẻ.
توقع کول
زما خور له یوې ماشوم توقع کوي.

đính hôn
Họ đã đính hôn một cách bí mật!
نامزدیدل
هغوی په پټه نامزدیدل شوي دي!

nghĩ
Bạn phải suy nghĩ nhiều khi chơi cờ vua.
فکر کول
په شطرنج کې تاسو باید ډېرې فکر کړي.
