لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/72855015.webp
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà rất đẹp.

ترلاسه کول
هغه يو ښه هدیه ترلاسه کړه.
cms/verbs-webp/91603141.webp
chạy trốn
Một số trẻ em chạy trốn khỏi nhà.

وهل
ځینے ماشومان د کور نه وهي.
cms/verbs-webp/121180353.webp
mất
Chờ chút, bạn đã mất ví!

لېوالتیا ورکول
له، تاسو خپل بټنکۍ لېوالتیا ورکړی!
cms/verbs-webp/125526011.webp
làm
Không thể làm gì về thiệt hại đó.

کول
د زیان په اړه هیڅ شی نشي کوي.
cms/verbs-webp/41019722.webp
lái về nhà
Sau khi mua sắm, họ lái xe về nhà.

واپسول
د خریدو نېټه دواړه واپسوي.
cms/verbs-webp/99392849.webp
loại bỏ
Làm thế nào để loại bỏ vết bẩn rượu vang đỏ?

لیرې کول
څنگه کولای شئ چې یوه سور شراب د ړنګۍ نښه لیرې کړئ؟
cms/verbs-webp/78073084.webp
nằm xuống
Họ mệt mỏi và nằm xuống.

لوړل
هغوی خستلي او په سويل کې لوړلي.
cms/verbs-webp/102677982.webp
cảm nhận
Cô ấy cảm nhận được em bé trong bụng mình.

احساس کول
هغوی ډیرې وختونه تنها احساس کوي.
cms/verbs-webp/109071401.webp
ôm
Người mẹ ôm bàn chân nhỏ của em bé.

لونډول
مور د واشو بچې د پګېر لونډي.
cms/verbs-webp/93393807.webp
xảy ra
Những điều kỳ lạ xảy ra trong giấc mơ.

د خوږویدل
دوی نویې کارمند سره د خوږويږي.
cms/verbs-webp/105504873.webp
muốn rời bỏ
Cô ấy muốn rời khỏi khách sạn của mình.

د هوټل نه لیدل غواړل
هغه یې د هوټل نه لیدل غواړي.
cms/verbs-webp/99769691.webp
đi qua
Tàu đang đi qua chúng ta.

ځپسول
دا اوريدلو زموږ نږدې ځپسېږي.