لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/106608640.webp
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.
کارول
هم د کوچنيو چا ټیبلې کاروي.
cms/verbs-webp/41935716.webp
lạc đường
Rất dễ lạc đường trong rừng.
لار شول
په جنګل کې لار شوله اسان دی.
cms/verbs-webp/78973375.webp
lấy giấy bệnh
Anh ấy phải lấy giấy bệnh từ bác sĩ.
مریض چیټه وغورل
وه د ډاکټر څخه یوه مریض چیټه وغورل باید.
cms/verbs-webp/30314729.webp
từ bỏ
Tôi muốn từ bỏ việc hút thuốc từ bây giờ!
لېږل
زه څنګه نو ښار پورته کولی شم!
cms/verbs-webp/57481685.webp
lặp lại
Học sinh đã lặp lại một năm học.
بیا کتل
د زده کوونکی یو کال بیا کټل.
cms/verbs-webp/91367368.webp
đi dạo
Gia đình đi dạo vào mỗi Chủ nhật.
سره لېږل
د کورنی همیشه احد روږ په ورځیو سره لېږي.
cms/verbs-webp/9435922.webp
tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.
نږدې اوسول
ناګايانې یو څوک نږدې اوسيږي.
cms/verbs-webp/103910355.webp
ngồi
Nhiều người đang ngồi trong phòng.
انځورل
په کوټه کې ډېرې خلک انځورلي.
cms/verbs-webp/119613462.webp
mong đợi
Chị tôi đang mong đợi một đứa trẻ.
توقع کول
زما خور له یوې ماشوم توقع کوي.
cms/verbs-webp/23468401.webp
đính hôn
Họ đã đính hôn một cách bí mật!
نامزدیدل
هغوی په پټه نامزدیدل شوي دي!
cms/verbs-webp/119425480.webp
nghĩ
Bạn phải suy nghĩ nhiều khi chơi cờ vua.
فکر کول
په شطرنج کې تاسو باید ډېرې فکر کړي.
cms/verbs-webp/115628089.webp
chuẩn bị
Cô ấy đang chuẩn bị một cái bánh.
غونډل
هغه يوه کيک غونډلی.