لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

kiềm chế
Tôi không thể tiêu quá nhiều tiền; tôi phải kiềm chế.
پریږدنه کول
زه نه شم کې ډېرې پيسې تیر کړم؛ زه باید پریږدنه کړم.

quẹo
Bạn có thể quẹo trái.
پوړتل
تاسو کولی شئ چې چپه پوړتئ.

gửi
Anh ấy đang gửi một bức thư.
لېږل
هغه یو لیک لېږي.

hát
Các em nhỏ đang hát một bài hát.
لمانځل
د واړو لمانځي یو سندره.

vẽ
Tôi đã vẽ một bức tranh đẹp cho bạn!
رنګول
زه تاسو لپاره یو خوب عکس رنګولی یم!

trải ra
Anh ấy trải rộng cả hai cánh tay.
انځورول
هغه خپلو اوټانونه پراخيږي.

thiết lập
Con gái tôi muốn thiết lập căn hộ của mình.
اندازه کول
زما لور د خپل کور اندازه کول غواړي.

chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.
حاوی لرل
ماهی، پنیر او شیدې ډېره پروټین حاوی دي.

để lại
Cô ấy để lại cho tôi một lát pizza.
لېدل
هګګه زه یو ډالې پيزه لېدلی.

nghe
Tôi không thể nghe bạn!
شنیدل
زه تاسو نه شنیږم!

mong chờ
Trẻ con luôn mong chờ tuyết rơi.
امیدل
ماشومان همیشه په برف ته امیدي.
