لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

hiểu
Cuối cùng tôi đã hiểu nhiệm vụ!
فهمول
زه داکار ته اخیرې پورې فهمولم!

đi
Hồ nước ở đây đã đi đâu?
ګورول
د څه چیرې د ښځینې چې دلته وه یې لا ګورې؟

cháy
Thịt không nên bị cháy trên bếp nướng.
سوځل
د ګوډۍ په ګریل کې ګوشت نه باید سوځۍ.

ghê tởm
Cô ấy cảm thấy ghê tởm với những con nhện.
ډیریدل
زه د پوهند لپاره یوې ښاربېلې ډیر یم.

nhận
Cô ấy đã nhận một món quà đẹp.
یافت کول
وه یوه ښه هدیه یافته.

chuẩn bị
Họ chuẩn bị một bữa ăn ngon.
غونډل
هغوی يوه ښه وخت غونډلی.

vào
Tàu điện ngầm vừa mới vào ga.
ننوتل
د مېټرو د سټیشن ته تازه ننوتي.

vượt qua
Các sinh viên đã vượt qua kỳ thi.
پاسول
دې زده کړونکي پاسې شول.

công bố
Quảng cáo thường được công bố trong báo.
خپرول
خپښت اغیزه زیاتی د روزنتونو کې خپروي.

quẹo
Bạn có thể quẹo trái.
پوړتل
تاسو کولی شئ چې چپه پوړتئ.

ký
Xin hãy ký vào đây!
لاس لیکل
لطفاً دلته لاس لیکه!
