لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
اوس
هغه اوس خور شوی!

bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
کوچنی ځای
یوه خرچنځه کوچنی ځای کې پټ شوی.

ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
بیرون
هغه زیار ژلیږي چې د زندان څخه بیرون راځي.

về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
کور
بشر کور ته په خپلې کورنۍ ته ورستنۍ وژل غواړي.

vào
Họ nhảy vào nước.
په
هغوی په اوبه کې وازلے.

thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?
چېرته
آیا زه چېرته یم چې دا واورم؟

khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?
کله
کله یې زنګولی شي؟

nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
خو
د کوره خچګره ده خو رومانټیک ده.

vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
په سحر کې
زه په سحر کې پورته شوی باید وکړم.

xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
لاندې
هغه له څنډې لاندې وهل شوی.

xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
لاندې
هغه لاندې په اوبو کې وپورته وه.
