لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese

ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
کور کې
کور کې خوندوره ښکلی!

miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.
ورځياوې
لمانځلي توان له هر چا له لاسه ورکړي.

bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
اوس
آیا زه اوس هغه ته زنګ وکړم؟

đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
اوس
هغه اوس خور شوی!

một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.
یو څه
زه یو څه ورته غواړم.

thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
غوځل
موږ باید غوځل یو بل ته وګورو.

chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
هیڅ ځله
هیڅ ځله نه باید پسېدل.

một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.
چپ
لوری چپ تاسې یوه بجر لیدلی شئ.

ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
اوس
اوس موږ پیل کولی شو.

tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
څنګه
د اوسېدونکو ته څنګه هر یو شی همداسې دی یې وغواښتل غواړي.

luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
اندره
هو اندره راځي یا بیرون؟
