لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/adverbs-webp/52601413.webp
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!

کور کې
کور کې خوندوره ښکلی!
cms/adverbs-webp/7659833.webp
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.

ورځياوې
لمانځلي توان له هر چا له لاسه ورکړي.
cms/adverbs-webp/96228114.webp
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?

اوس
آیا زه اوس هغه ته زنګ وکړم؟
cms/adverbs-webp/10272391.webp
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.

اوس
هغه اوس خور شوی!
cms/adverbs-webp/22328185.webp
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.

یو څه
زه یو څه ورته غواړم.
cms/adverbs-webp/177290747.webp
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!

غوځل
موږ باید غوځل یو بل ته وګورو.
cms/adverbs-webp/142768107.webp
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.

هیڅ ځله
هیڅ ځله نه باید پسېدل.
cms/adverbs-webp/132451103.webp
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.

چپ
لوری چپ تاسې یوه بجر لیدلی شئ.
cms/adverbs-webp/138692385.webp
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.

اوس
اوس موږ پیل کولی شو.
cms/adverbs-webp/155080149.webp
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.

څنګه
د اوسېدونکو ته څنګه هر یو شی همداسې دی یې وغواښتل غواړي.
cms/adverbs-webp/135100113.webp
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.

اندره
هو اندره راځي یا بیرون؟
cms/adverbs-webp/141168910.webp
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.

زیبا
زیبا، موږ ماشومان ستاسې په محبت کښې لري.