Từ vựng
Học trạng từ – Pashto

په سر کې
په سر کې دیدنه ښه ده.
pə sar ka
pə sar ka dīdnah kha da.
trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.

لاندې
هغوی لاندې په درېځ کې اچوي.
landay
haghwai landay pa dreghz ke achoi.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.

نور
کوچنی اطفال نور جیبونه ترلاسه کړي.
noor
kochani atfaal noor jeebona tralasa kadi.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.

یو څه
زه یو څه ورته غواړم.
yu ṣa
zə yu ṣa wrta ġwāṛum.
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.

پخوانی
د کور دی پخوانی وي.
pukhwaani
da kor de pukhwaani wi.
vào
Anh ấy đang vào hay ra?

لاندې
هغه له څنډې لاندې وهل شوی.
landē
hagha la ṣanḍē landē wahl shawī.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.

هم
سپی هم د میز پر مخ اوګوري.
hum
spē hum da mēz pr mux awgurē.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.

په
هغوی په اوبه کې وازلے.
pa
haghwē pa oba kē wāzlē.
vào
Họ nhảy vào nước.

هلته
هلته ورو، بیا پوښته.
andarūnī
za yawāza andarūnī paṛnī kawaī yam.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.

لومړنی
امنیت لومړنی اتیا دی.
loomrani
amniyat loomrani atiya di.
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.

کور
بشر کور ته په خپلې کورنۍ ته ورستنۍ وژل غواړي.
koor
bashar koor tah puh khplay koornay tah warstnee wuzhal ghwaaray.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
