Từ vựng
Học trạng từ – Pháp

de nouveau
Ils se sont rencontrés de nouveau.
lại
Họ gặp nhau lại.

dessus
Il monte sur le toit et s‘assoit dessus.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.

d‘abord
La sécurité d‘abord.
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.

seul
Je profite de la soirée tout seul.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.

à la maison
C‘est le plus beau à la maison!
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!

presque
J‘ai presque réussi !
gần như
Tôi gần như trúng!

en bas
Elle saute dans l‘eau en bas.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.

déjà
Il est déjà endormi.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.

déjà
La maison est déjà vendue.
đã
Ngôi nhà đã được bán.

la nuit
La lune brille la nuit.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.

ensemble
Nous apprenons ensemble dans un petit groupe.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
