Từ vựng
Học trạng từ – Pháp

dessus
Il monte sur le toit et s‘assoit dessus.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.

très
L‘enfant a très faim.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.

un peu
Je veux un peu plus.
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.

maintenant
Devrais-je l‘appeler maintenant ?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?

assez
Elle est assez mince.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.

pourquoi
Les enfants veulent savoir pourquoi tout est comme c‘est.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.

mais
La maison est petite mais romantique.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.

gratuitement
L‘énergie solaire est gratuite.
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.

le matin
J‘ai beaucoup de stress au travail le matin.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.

quelque chose
Je vois quelque chose d‘intéressant!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!

trop
Il a toujours trop travaillé.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
