Từ vựng
Học trạng từ – Pháp

jamais
On ne devrait jamais abandonner.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.

de nouveau
Ils se sont rencontrés de nouveau.
lại
Họ gặp nhau lại.

bientôt
Elle peut rentrer chez elle bientôt.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.

dehors
Nous mangeons dehors aujourd‘hui.
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.

moitié
Le verre est à moitié vide.
một nửa
Ly còn một nửa trống.

déjà
Il est déjà endormi.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.

en bas
Il vole en bas dans la vallée.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.

la nuit
La lune brille la nuit.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.

toute la journée
La mère doit travailler toute la journée.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.

en bas
Il tombe d‘en haut.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.

avant
Elle était plus grosse avant qu‘aujourd‘hui.
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
