Từ vựng
Học trạng từ – Hà Lan

ergens
Een konijn heeft zich ergens verstopt.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.

in
Ze springen in het water.
vào
Họ nhảy vào nước.

naar beneden
Hij valt van boven naar beneden.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.

echt
Kan ik dat echt geloven?
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?

uit
Ze komt uit het water.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.

half
Het glas is half leeg.
một nửa
Ly còn một nửa trống.

ook
Haar vriendin is ook dronken.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.

erg
Het kind is erg hongerig.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.

de hele dag
De moeder moet de hele dag werken.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.

buiten
Het zieke kind mag niet naar buiten.
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.

samen
We leren samen in een kleine groep.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
