Từ vựng
Học trạng từ – Anh (US)
together
We learn together in a small group.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
but
The house is small but romantic.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
down
He flies down into the valley.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
again
He writes everything again.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
out
The sick child is not allowed to go out.
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
down
She jumps down into the water.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
up
He is climbing the mountain up.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.
at home
It is most beautiful at home!
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
in
Is he going in or out?
vào
Anh ấy đang vào hay ra?
half
The glass is half empty.
một nửa
Ly còn một nửa trống.
at night
The moon shines at night.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.