Từ vựng
Học trạng từ – Anh (US)

half
The glass is half empty.
một nửa
Ly còn một nửa trống.

too much
He has always worked too much.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.

almost
I almost hit!
gần như
Tôi gần như trúng!

together
We learn together in a small group.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.

at home
It is most beautiful at home!
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!

soon
She can go home soon.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.

down
He flies down into the valley.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.

often
Tornadoes are not often seen.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.

all day
The mother has to work all day.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.

but
The house is small but romantic.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.

tomorrow
No one knows what will be tomorrow.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
