Từ vựng
Học trạng từ – Litva
kažkas
Matau kažką įdomaus!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
teisingai
Žodis neįrašytas teisingai.
đúng
Từ này không được viết đúng.
dabar
Ar turėčiau jį dabar skambinti?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
žemyn
Jis krinta žemyn iš viršaus.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
per
Ji nori peržengti gatvę su paspirtukų.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
vėl
Jis viską rašo vėl.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
tikrai
Ar tikrai galiu tai patikėti?
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?
aplink
Neturėtum kalbėti aplink problemą.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
taip pat
Jos draugė taip pat girta.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
kur nors
Triušis pasislėpė kur nors.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
daugiau
Vyresni vaikai gauna daugiau kišenpinigių.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.