Từ vựng
Học trạng từ – Ba Tư

در
آیا او میخواهد وارد شود یا خارج شود؟
dr
aaa aw makhwahd ward shwd aa kharj shwd?
vào
Anh ấy đang vào hay ra?

پیشاز این
خانه پیشاز این فروخته شده است.
peashaz aan
khanh peashaz aan frwkhth shdh ast.
đã
Ngôi nhà đã được bán.

دور
او شکار را دور میبرد.
dwr
aw shkear ra dwr mabrd.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.

صبح
من صبح در کار زیادی استرس دارم.
sbh
mn sbh dr kear zaada astrs darm.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.

بیرون
امروز بیرون غذا میخوریم.
barwn
amrwz barwn ghda makhwram.
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.

تا به حال
آیا تا به حال تمام پولهایتان را در سهام از دست دادهاید؟
ta bh hal
aaa ta bh hal tmam pewlhaatan ra dr sham az dst dadhaad?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?

از طریق
او میخواهد با اسکوتر خیابان را عبور کند.
az traq
aw makhwahd ba askewtr khaaban ra ‘ebwr kend.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.

همیشه
اینجا همیشه یک دریاچه بوده است.
hmashh
aanja hmashh ake draacheh bwdh ast.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.

خیلی
کودک خیلی گرسنه است.
khala
kewdke khala gursnh ast.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.

غالباً
ما باید غالباً یکدیگر را ببینیم!
ghalbaan
ma baad ghalbaan akedagur ra bbanam!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!

فردا
هیچکس نمیداند فردا چه خواهد شد.
frda
hachekes nmadand frda cheh khwahd shd.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
