Từ vựng
Học trạng từ – Bồ Đào Nha (BR)

à noite
A lua brilha à noite.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.

para baixo
Ele voa para baixo no vale.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.

corretamente
A palavra não está escrita corretamente.
đúng
Từ này không được viết đúng.

lá
Vá lá, depois pergunte novamente.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.

lá
O objetivo está lá.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.

quase
O tanque está quase vazio.
gần như
Bình xăng gần như hết.

pela manhã
Tenho que me levantar cedo pela manhã.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.

sempre
Aqui sempre existiu um lago.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.

em breve
Um edifício comercial será inaugurado aqui em breve.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.

meio
O copo está meio vazio.
một nửa
Ly còn một nửa trống.

juntos
Aprendemos juntos em um pequeno grupo.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
