Từ vựng
Học trạng từ – Belarus

адзін
Я насоладжваюся вечарам у адзіноты.
adzin
JA nasoladžvajusia viečaram u adzinoty.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.

сапраўды
Магу я сапраўды верыць у гэта?
sapraŭdy
Mahu ja sapraŭdy vieryć u heta?
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?

спачатку
Бяспека на першым месцы.
spačatku
Biaspieka na pieršym miescy.
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.

толькі
Яна толькі прачнулася.
toĺki
Jana toĺki pračnulasia.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.

зноў
Ён піша ўсё зноў.
znoŭ
Jon piša ŭsio znoŭ.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.

у
Ён заходзіць унутра ці выходзіць?
u
Jon zachodzić unutra ci vychodzić?
vào
Anh ấy đang vào hay ra?

разам
Мы вучымся разам у малой групе.
razam
My vučymsia razam u maloj hrupie.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.

заўтра
Ніхто не ведае, што будзе заўтра.
zaŭtra
Nichto nie viedaje, što budzie zaŭtra.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.

дасць
Яна дасьць худоблая.
dasć
Jana daść chudoblaja.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.

нікуды
Гэтыя шляхі вядуць у нікуды.
nikudy
Hetyja šliachi viaduć u nikudy.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.

зараз
Я павінен патэлефанаваць яму зараз?
zaraz
JA pavinien pateliefanavać jamu zaraz?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
