Từ vựng

Học trạng từ – Kyrgyz

cms/adverbs-webp/96549817.webp
аркасына
Ал жалбыракты аркасына алат.
arkasına
Al jalbıraktı arkasına alat.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.
cms/adverbs-webp/38216306.webp
ошондой
Олордун кыз достук ошондой чарбак жатат.
oşondoy
Olordun kız dostuk oşondoy çarbak jatat.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
cms/adverbs-webp/78163589.webp
жакындоо
Мен жакындоо табып жаттым!
jakındoo
Men jakındoo tabıp jattım!
gần như
Tôi gần như trúng!
cms/adverbs-webp/77731267.webp
көп
Мен көп окуймун.
köp
Men köp okuymun.
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
cms/adverbs-webp/71109632.webp
чындыгында
Мен булга чындыгында ишенерчи?
çındıgında
Men bulga çındıgında işenerçi?
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?
cms/adverbs-webp/23708234.webp
туура
Сөз туура жазылбаган.
tuura
Söz tuura jazılbagan.
đúng
Từ này không được viết đúng.
cms/adverbs-webp/128130222.webp
бирге
Биз бирге кичинекей топтоо менен өгрөнөбүз.
birge
Biz birge kiçinekey toptoo menen ögrönöbüz.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
cms/adverbs-webp/142768107.webp
эч качан
Бирең эч качан пайланба.
eç kaçan
Bireŋ eç kaçan paylanba.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
cms/adverbs-webp/80929954.webp
көп
Жаштарга көп жебе берилет.
köp
Jaştarga köp jebe berilet.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
cms/adverbs-webp/155080149.webp
эмнеге
Балдар эмнеге барыбыр булдай болгонун билгиш каалайт.
emnege
Baldar emnege barıbır bulday bolgonun bilgiş kaalayt.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
cms/adverbs-webp/81256632.webp
айланып
Маселе боюнча айланып сөздөмөй.
aylanıp
Masele boyunça aylanıp sözdömöy.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
cms/adverbs-webp/178519196.webp
эргенекей
Мен эргенекей турганга тура келет.
ergenekey
Men ergenekey turganga tura kelet.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.