Từ vựng

Học trạng từ – Kazakh

cms/adverbs-webp/141785064.webp
жақында
Ол жақында үйге бара алады.
jaqında
Ol jaqında üyge bara aladı.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
cms/adverbs-webp/40230258.webp
тым
Ол әрдайым тым көп жұмыс істеді.
tım
Ol ärdayım tım köp jumıs istedi.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
cms/adverbs-webp/138692385.webp
қайданырмен
Тоқан қайданырмен жасырды.
qaydanırmen
Toqan qaydanırmen jasırdı.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
cms/adverbs-webp/57758983.webp
жарты
Стакан жарты бос.
jartı
Stakan jartı bos.
một nửa
Ly còn một nửa trống.
cms/adverbs-webp/81256632.webp
айналып
Бір проблема бойынша айналып сөйлемеу керек.
aynalıp
Bir problema boyınşa aynalıp söylemew kerek.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
cms/adverbs-webp/124269786.webp
үйге
Әскері үйге өз ойшылығына келгісі келеді.
üyge
Äskeri üyge öz oyşılığına kelgisi keledi.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
cms/adverbs-webp/135100113.webp
әрдайым
Мұнда әрдайым көл болды.
ärdayım
Munda ärdayım köl boldı.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
cms/adverbs-webp/141168910.webp
тамырда
Мақсат тамырда.
tamırda
Maqsat tamırda.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
cms/adverbs-webp/77731267.webp
көп
Мен шынымен көп оқи аламын.
köp
Men şınımen köp oqï alamın.
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
cms/adverbs-webp/111290590.webp
соғысқанда
Бұл адамдар әртүрлі, бірақ соғысқанда оптимистік!
soğısqanda
Bul adamdar ärtürli, biraq soğısqanda optïmïstik!
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
cms/adverbs-webp/102260216.webp
ертең
Ешкім ертең не болатынын білмейді.
erteñ
Eşkim erteñ ne bolatının bilmeydi.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
cms/adverbs-webp/78163589.webp
жарық
Мен жарық тарттым!
jarıq
Men jarıq tarttım!
gần như
Tôi gần như trúng!