Từ vựng
Học trạng từ – Pháp

loin
Il emporte la proie au loin.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.

autour
On ne devrait pas tourner autour d‘un problème.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.

en haut
Il grimpe la montagne en haut.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.

seul
Je profite de la soirée tout seul.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.

en bas
Ils me regardent d‘en bas.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.

aussi
Le chien est aussi autorisé à s‘asseoir à la table.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.

hier
Il a beaucoup plu hier.
hôm qua
Mưa to hôm qua.

bientôt
Elle peut rentrer chez elle bientôt.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.

quelque chose
Je vois quelque chose d‘intéressant!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!

très
L‘enfant a très faim.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.

ensemble
Nous apprenons ensemble dans un petit groupe.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
