Từ vựng
Học trạng từ – Pháp

presque
Le réservoir est presque vide.
gần như
Bình xăng gần như hết.

aussi
Sa petite amie est aussi saoule.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.

souvent
On ne voit pas souvent des tornades.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.

dans
Ils sautent dans l‘eau.
vào
Họ nhảy vào nước.

souvent
Nous devrions nous voir plus souvent!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!

loin
Il emporte la proie au loin.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.

jamais
On ne devrait jamais abandonner.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.

quelque part
Un lapin s‘est caché quelque part.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.

toujours
Il y avait toujours un lac ici.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.

encore
Il réécrit tout encore.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.

dehors
Nous mangeons dehors aujourd‘hui.
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.
