Từ vựng
Học trạng từ – Pháp

pas
Je n‘aime pas le cactus.
không
Tôi không thích xương rồng.

d‘abord
La sécurité d‘abord.
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.

beaucoup
Je lis effectivement beaucoup.
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.

là-bas
Va là-bas, puis pose à nouveau la question.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.

souvent
On ne voit pas souvent des tornades.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.

en bas
Il vole en bas dans la vallée.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.

correctement
Le mot n‘est pas orthographié correctement.
đúng
Từ này không được viết đúng.

moitié
Le verre est à moitié vide.
một nửa
Ly còn một nửa trống.

ensemble
Les deux aiment jouer ensemble.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.

quelque part
Un lapin s‘est caché quelque part.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.

très
L‘enfant a très faim.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
