Từ vựng
Học trạng từ – Pháp
toujours
Il y avait toujours un lac ici.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
déjà
La maison est déjà vendue.
đã
Ngôi nhà đã được bán.
dessus
Il monte sur le toit et s‘assoit dessus.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
moitié
Le verre est à moitié vide.
một nửa
Ly còn một nửa trống.
aussi
Le chien est aussi autorisé à s‘asseoir à la table.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
là-bas
Va là-bas, puis pose à nouveau la question.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
hier
Il a beaucoup plu hier.
hôm qua
Mưa to hôm qua.
souvent
On ne voit pas souvent des tornades.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.
d‘abord
La sécurité d‘abord.
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
bientôt
Un bâtiment commercial ouvrira ici bientôt.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
mais
La maison est petite mais romantique.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.