Vocabulaire
Apprendre les adverbes – Vietnamien

nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
mais
La maison est petite mais romantique.

cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
toute la journée
La mère doit travailler toute la journée.

tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
tous
Ici, vous pouvez voir tous les drapeaux du monde.

xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
en bas
Il vole en bas dans la vallée.

đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
là-bas
Va là-bas, puis pose à nouveau la question.

gần như
Bình xăng gần như hết.
presque
Le réservoir est presque vide.

cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
quelque chose
Je vois quelque chose d‘intéressant!

rất
Đứa trẻ đó rất đói.
très
L‘enfant a très faim.

đi
Anh ấy mang con mồi đi.
loin
Il emporte la proie au loin.

bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
maintenant
Devrais-je l‘appeler maintenant ?

sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
bientôt
Un bâtiment commercial ouvrira ici bientôt.
