Vocabulaire
Apprendre les adverbes – Vietnamien
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
toujours
Il y avait toujours un lac ici.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
chez soi
Le soldat veut rentrer chez lui auprès de sa famille.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
en bas
Il tombe d‘en haut.
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
n‘importe quand
Vous pouvez nous appeler n‘importe quand.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
là
Le but est là.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
la nuit
La lune brille la nuit.
đúng
Từ này không được viết đúng.
correctement
Le mot n‘est pas orthographié correctement.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
demain
Personne ne sait ce qui sera demain.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
assez
Elle est assez mince.
hôm qua
Mưa to hôm qua.
hier
Il a beaucoup plu hier.
một nửa
Ly còn một nửa trống.
moitié
Le verre est à moitié vide.