Vocabulaire
Apprendre les adverbes – Vietnamien

đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
déjà
Il est déjà endormi.

vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
le matin
Je dois me lever tôt le matin.

chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
jamais
On ne devrait jamais abandonner.

một nửa
Ly còn một nửa trống.
moitié
Le verre est à moitié vide.

đi
Anh ấy mang con mồi đi.
loin
Il emporte la proie au loin.

sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
bientôt
Un bâtiment commercial ouvrira ici bientôt.

từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?
déjà
As-tu déjà perdu tout ton argent en actions?

gần như
Tôi gần như trúng!
presque
J‘ai presque réussi !

mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
partout
Le plastique est partout.

cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
aussi
Le chien est aussi autorisé à s‘asseoir à la table.

về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
chez soi
Le soldat veut rentrer chez lui auprès de sa famille.
