Vocabulaire
Apprendre les adverbes – Vietnamien

ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
quelque part
Un lapin s‘est caché quelque part.

chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
jamais
On ne devrait jamais abandonner.

ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
là
Le but est là.

rất
Đứa trẻ đó rất đói.
très
L‘enfant a très faim.

đi
Anh ấy mang con mồi đi.
loin
Il emporte la proie au loin.

một nửa
Ly còn một nửa trống.
moitié
Le verre est à moitié vide.

cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
aussi
Sa petite amie est aussi saoule.

xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.
en bas
Ils me regardent d‘en bas.

một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
seul
Je profite de la soirée tout seul.

luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
toujours
Il y avait toujours un lac ici.

thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
souvent
Nous devrions nous voir plus souvent!
