Vocabulaire

Apprendre les adverbes – Vietnamien

cms/adverbs-webp/132510111.webp
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
la nuit
La lune brille la nuit.
cms/adverbs-webp/154535502.webp
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
bientôt
Un bâtiment commercial ouvrira ici bientôt.
cms/adverbs-webp/124269786.webp
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
chez soi
Le soldat veut rentrer chez lui auprès de sa famille.
cms/adverbs-webp/73459295.webp
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
aussi
Le chien est aussi autorisé à s‘asseoir à la table.
cms/adverbs-webp/78163589.webp
gần như
Tôi gần như trúng!
presque
J‘ai presque réussi !
cms/adverbs-webp/102260216.webp
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
demain
Personne ne sait ce qui sera demain.
cms/adverbs-webp/128130222.webp
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
ensemble
Nous apprenons ensemble dans un petit groupe.
cms/adverbs-webp/121564016.webp
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
longtemps
J‘ai dû attendre longtemps dans la salle d‘attente.
cms/adverbs-webp/98507913.webp
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
tous
Ici, vous pouvez voir tous les drapeaux du monde.
cms/adverbs-webp/155080149.webp
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
pourquoi
Les enfants veulent savoir pourquoi tout est comme c‘est.
cms/adverbs-webp/77731267.webp
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
beaucoup
Je lis effectivement beaucoup.
cms/adverbs-webp/7769745.webp
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
encore
Il réécrit tout encore.