Từ vựng
Học trạng từ – Pháp

un peu
Je veux un peu plus.
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.

avant
Elle était plus grosse avant qu‘aujourd‘hui.
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.

trop
Il a toujours trop travaillé.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.

encore
Il réécrit tout encore.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.

longtemps
J‘ai dû attendre longtemps dans la salle d‘attente.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.

déjà
As-tu déjà perdu tout ton argent en actions?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?

en bas
Il vole en bas dans la vallée.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.

partout
Le plastique est partout.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.

gratuitement
L‘énergie solaire est gratuite.
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.

assez
Elle est assez mince.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.

n‘importe quand
Vous pouvez nous appeler n‘importe quand.
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
