Từ vựng
Học trạng từ – Slovenia

res
Lahko temu res verjamem?
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?

že
On je že zaspal.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.

spet
Srečala sta se spet.
lại
Họ gặp nhau lại.

na
Pleza na streho in sedi na njej.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.

skoraj
Rezervoar je skoraj prazen.
gần như
Bình xăng gần như hết.

nekje
Zajec se je nekje skril.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.

vedno
Tukaj je vedno bilo jezero.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.

enako
Ti ljudje so različni, vendar enako optimistični!
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!

več
Starejši otroci dobijo več žepnine.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.

vse
Tukaj lahko vidite vse zastave sveta.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.

ne
Kaktusa ne maram.
không
Tôi không thích xương rồng.
