Từ vựng

Học trạng từ – Telugu

cms/adverbs-webp/7769745.webp
మళ్ళీ
ఆయన అన్నిటినీ మళ్ళీ రాస్తాడు.
Maḷḷī
āyana anniṭinī maḷḷī rāstāḍu.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
cms/adverbs-webp/29021965.webp
కాదు
నాకు కక్టస్ నచ్చదు.
Kādu
nāku kakṭas naccadu.
không
Tôi không thích xương rồng.
cms/adverbs-webp/176235848.webp
లోపల
ఇద్దరు లోపల రాస్తున్నారు.
Lōpala
iddaru lōpala rāstunnāru.
vào
Hai người đó đang đi vào.
cms/adverbs-webp/23025866.webp
రోజు అంతా
తల్లికి రోజు అంతా పనులు చేయాలి.
Rōju antā
talliki rōju antā panulu cēyāli.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
cms/adverbs-webp/71109632.webp
నిజంగా
నాకు అది నిజంగా నమ్మవచ్చా?
Nijaṅgā
nāku adi nijaṅgā nam‘mavaccā?
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?
cms/adverbs-webp/38216306.webp
కూడా
ఆమె స్నేహితురాలు కూడా మద్యపానం చేసింది.
Kūḍā
āme snēhiturālu kūḍā madyapānaṁ cēsindi.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
cms/adverbs-webp/71670258.webp
నిన్న
నిన్న తక్కువ వర్షాలు పడ్డాయి.
Ninna
ninna takkuva varṣālu paḍḍāyi.
hôm qua
Mưa to hôm qua.
cms/adverbs-webp/138988656.webp
ఎప్పుడైనా
మీరు ఎప్పుడైనా మాకు కాల్ చేయవచ్చు.
Eppuḍainā
mīru eppuḍainā māku kāl cēyavaccu.
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
cms/adverbs-webp/135007403.webp
లో
ఆయన లోకి వెళ్తున్నాడా లేదా బయటకు వెళ్తున్నాడా?
āyana lōki veḷtunnāḍā lēdā bayaṭaku veḷtunnāḍā?
vào
Anh ấy đang vào hay ra?
cms/adverbs-webp/133226973.webp
కేవలం
ఆమె కేవలం లేచింది.
Kēvalaṁ
āme kēvalaṁ lēcindi.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
cms/adverbs-webp/40230258.webp
చాలా
ఆయన ఎలాంటిది చాలా పనులు చేసాడు.
Cālā
āyana elāṇṭidi cālā panulu cēsāḍu.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
cms/adverbs-webp/3783089.webp
ఎక్కడకి
ప్రయాణం ఎక్కడకి వెళ్తుంది?
Ekkaḍaki
prayāṇaṁ ekkaḍaki veḷtundi?
đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?