Từ vựng

Học trạng từ – Thái

cms/adverbs-webp/52601413.webp
ที่บ้าน
สวยที่สุดคือที่บ้าน!
Thī̀ b̂ān

s̄wy thī̀s̄ud khụ̄x thī̀ b̂ān!


ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
cms/adverbs-webp/178619984.webp
ที่ไหน
คุณอยู่ที่ไหน?
Thī̀h̄ịn

khuṇ xyū̀ thī̀h̄ịn?


ở đâu
Bạn đang ở đâu?
cms/adverbs-webp/132510111.webp
ในเวลากลางคืน
ดวงจันทร์ส่องสว่างในเวลากลางคืน
nı welā klāngkhụ̄n

dwng cạnthr̒ s̄̀xng s̄ẁāng nı welā klāngkhụ̄n


vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
cms/adverbs-webp/23025866.webp
ทั้งวัน
แม่ต้องทำงานทั้งวัน
thậng wạn

mæ̀ t̂xng thảngān thậng wạn


cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
cms/adverbs-webp/178180190.webp
ที่นั่น
ไปที่นั่น, แล้วถามอีกครั้ง
thī̀ nạ̀n

pị thī̀ nạ̀n, læ̂w t̄hām xīk khrậng


đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
cms/adverbs-webp/76773039.webp
เกินไป
งานนี้เยอะเกินไปสำหรับฉัน
keinpị

ngān nī̂ yexa keinpị s̄ảh̄rạb c̄hạn


quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
cms/adverbs-webp/57758983.webp
ครึ่ง
แก้วมีน้ำครึ่ง
khrụ̀ng

kæ̂w mī n̂ả khrụ̀ng


một nửa
Ly còn một nửa trống.
cms/adverbs-webp/3783089.webp
ไปที่ไหน
การเดินทางกำลังไปที่ไหน?
Pị thī̀h̄ịn

kār deinthāng kảlạng pị thī̀h̄ịn?


đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?
cms/adverbs-webp/99516065.webp
ขึ้น
เขาปีนเขาขึ้น
k̄hụ̂n

k̄heā pīn k̄heā k̄hụ̂n


lên
Anh ấy đang leo lên núi.
cms/adverbs-webp/141785064.webp
เร็ว ๆ นี้
เธอสามารถกลับบ้านได้เร็ว ๆ นี้
rĕw «nī̂

ṭhex s̄āmārt̄h klạb b̂ān dị̂ rĕw «nī̂


sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
cms/adverbs-webp/22328185.webp
นิดหน่อย
ฉันอยากได้เพิ่มนิดหน่อย
nidh̄ǹxy

c̄hạn xyāk dị̂ pheìm nidh̄ǹxy


một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.
cms/adverbs-webp/80929954.webp
มากขึ้น
เด็กที่อายุมากกว่าได้รับเงินเดือนมากขึ้น
māk k̄hụ̂n

dĕk thī̀ xāyu mākkẁā dị̂ rạb ngeindeụ̄xn māk k̄hụ̂n


nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.