Từ vựng
Học trạng từ – Thái

ที่บ้าน
สวยที่สุดคือที่บ้าน!
Thī̀ b̂ān
s̄wy thī̀s̄ud khụ̄x thī̀ b̂ān!
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!

ที่ไหน
คุณอยู่ที่ไหน?
Thī̀h̄ịn
khuṇ xyū̀ thī̀h̄ịn?
ở đâu
Bạn đang ở đâu?

ในเวลากลางคืน
ดวงจันทร์ส่องสว่างในเวลากลางคืน
nı welā klāngkhụ̄n
dwng cạnthr̒ s̄̀xng s̄ẁāng nı welā klāngkhụ̄n
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.

ทั้งวัน
แม่ต้องทำงานทั้งวัน
thậng wạn
mæ̀ t̂xng thảngān thậng wạn
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.

ที่นั่น
ไปที่นั่น, แล้วถามอีกครั้ง
thī̀ nạ̀n
pị thī̀ nạ̀n, læ̂w t̄hām xīk khrậng
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.

เกินไป
งานนี้เยอะเกินไปสำหรับฉัน
keinpị
ngān nī̂ yexa keinpị s̄ảh̄rạb c̄hạn
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.

ครึ่ง
แก้วมีน้ำครึ่ง
khrụ̀ng
kæ̂w mī n̂ả khrụ̀ng
một nửa
Ly còn một nửa trống.

ไปที่ไหน
การเดินทางกำลังไปที่ไหน?
Pị thī̀h̄ịn
kār deinthāng kảlạng pị thī̀h̄ịn?
đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?

ขึ้น
เขาปีนเขาขึ้น
k̄hụ̂n
k̄heā pīn k̄heā k̄hụ̂n
lên
Anh ấy đang leo lên núi.

เร็ว ๆ นี้
เธอสามารถกลับบ้านได้เร็ว ๆ นี้
rĕw «nī̂
ṭhex s̄āmārt̄h klạb b̂ān dị̂ rĕw «nī̂
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.

นิดหน่อย
ฉันอยากได้เพิ่มนิดหน่อย
nidh̄ǹxy
c̄hạn xyāk dị̂ pheìm nidh̄ǹxy
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.

มากขึ้น
เด็กที่อายุมากกว่าได้รับเงินเดือนมากขึ้น
māk k̄hụ̂n
dĕk thī̀ xāyu mākkẁā dị̂ rạb ngeindeụ̄xn māk k̄hụ̂n