Từ vựng

Học trạng từ – Thái

cms/adverbs-webp/155080149.webp
ทำไม
เด็ก ๆ อยากทราบว่าทำไมทุกอย่างเป็นอย่างไร
thảmị

dĕk «xyāk thrāb ẁā thảmị thuk xỳāng pĕn xỳāngrị


tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
cms/adverbs-webp/178619984.webp
ที่ไหน
คุณอยู่ที่ไหน?
Thī̀h̄ịn

khuṇ xyū̀ thī̀h̄ịn?


ở đâu
Bạn đang ở đâu?
cms/adverbs-webp/75164594.webp
บ่อย ๆ
ทอร์นาโดไม่ได้เห็นบ่อย ๆ
B̀xy «

thxr̒nādo mị̀ dị̂ h̄ĕn b̀xy «


thường
Lốc xoáy không thường thấy.
cms/adverbs-webp/123249091.webp
ด้วยกัน
ทั้งสองชอบเล่นด้วยกัน
d̂wy kạn

thậng s̄xng chxb lèn d̂wy kạn


cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
cms/adverbs-webp/135100113.webp
ตลอดเวลา
ที่นี่เคยมีทะเลสาบตลอดเวลา
Tlxd welā

thī̀ nī̀ khey mī thales̄āb tlxd welā


luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
cms/adverbs-webp/166071340.webp
ออก
เธอกำลังออกจากน้ำ
xxk

ṭhex kảlạng xxk cāk n̂ả


ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
cms/adverbs-webp/94122769.webp
ลง
เขาบินลงไปในหุบเขา
Lng

k̄heā bin lng pị nı h̄ubk̄heā


xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
cms/adverbs-webp/178180190.webp
ที่นั่น
ไปที่นั่น, แล้วถามอีกครั้ง
thī̀ nạ̀n

pị thī̀ nạ̀n, læ̂w t̄hām xīk khrậng


đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
cms/adverbs-webp/167483031.webp
ด้านบน
ด้านบนมีทิวทัศน์ที่ดี
D̂ān bn

d̂ān bn mī thiwthạṣ̄n̒ thī̀ dī


trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.
cms/adverbs-webp/132510111.webp
ในเวลากลางคืน
ดวงจันทร์ส่องสว่างในเวลากลางคืน
nı welā klāngkhụ̄n

dwng cạnthr̒ s̄̀xng s̄ẁāng nı welā klāngkhụ̄n


vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
cms/adverbs-webp/111290590.webp
เท่ากัน
คนเหล่านี้ต่างกัน แต่เป็นคนที่มีความสุขในการทำงานเท่ากัน!
Thèā kạn

khn h̄el̀ā nī̂ t̀āng kạn tæ̀ pĕn khn thī̀ mī khwām s̄uk̄h nı kār thảngān thèā kạn!


giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
cms/adverbs-webp/67795890.webp
ลงไป
พวกเขากระโดดลงไปในน้ำ
lngpị

phwk k̄heā kradod lng pị nı n̂ả


vào
Họ nhảy vào nước.