Từ vựng
Học trạng từ – Thái

รอบ ๆ
คนไม่ควรพูดรอบ ๆ ปัญหา
rxb «
khn mị̀ khwr phūd rxb «pạỵh̄ā
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.

ในเวลากลางคืน
ดวงจันทร์ส่องสว่างในเวลากลางคืน
nı welā klāngkhụ̄n
dwng cạnthr̒ s̄̀xng s̄ẁāng nı welā klāngkhụ̄n
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.

ด้วยกัน
ทั้งสองชอบเล่นด้วยกัน
d̂wy kạn
thậng s̄xng chxb lèn d̂wy kạn
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.

แทบจะ
ถังมีน้ำมันแทบจะหมด
thæb ca
t̄hạng mī n̂ảmạn thæb ca h̄md
gần như
Bình xăng gần như hết.

ด้วยกัน
เราเรียนรู้ด้วยกันในกลุ่มเล็กๆ
d̂wy kạn
reā reīyn rū̂ d̂wy kạn nı klùm lĕk«
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.

ถูกต้อง
คำนี้สะกดไม่ถูกต้อง
T̄hūk t̂xng
khả nī̂ s̄akd mị̀ t̄hūk t̂xng
đúng
Từ này không được viết đúng.

อีกครั้ง
เขาเขียนทุกอย่างอีกครั้ง
xīk khrậng
k̄heā k̄heīyn thuk xỳāng xīk khrậng
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.

บางสิ่ง
ฉันเห็นบางสิ่งที่น่าสนใจ!
bāng s̄ìng
c̄hạn h̄ĕn bāng s̄ìng thī̀ ǹā s̄ncı!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!

เคย
คุณเคยสูญเสียเงินทั้งหมดในหุ้นหรือไม่?
khey
khuṇ khey s̄ūỵ s̄eīy ngein thậngh̄md nı h̄ûn h̄rụ̄x mị̀?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?

มาก
เด็กน้อยหิวมาก
māk
dĕk n̂xy h̄iw māk
rất
Đứa trẻ đó rất đói.

ออก
เขาต้องการออกจากคุก
xxk
k̄heā t̂xngkār xxk cāk khuk
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
