Từ vựng
Học trạng từ – Thái

ที่นั่น
เป้าหมายอยู่ที่นั่น
thī̀ nạ̀n
pêāh̄māy xyū̀ thī̀ nạ̀n
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.

เมื่อวาน
ฝนตกหนักเมื่อวาน
meụ̄̀x wān
f̄n tkh̄nạk meụ̄̀x wān
hôm qua
Mưa to hôm qua.

บ่อยๆ
เราควรเจอกันบ่อยๆ!
b̀xy«
reā khwr cex kạn b̀xy«!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!

พรุ่งนี้
ไม่มีใครรู้ว่าพรุ่งนี้จะเป็นอย่างไร
Phrùngnī̂
mị̀mī khır rū̂ ẁā phrùngnī̂ ca pĕn xỳāngrị
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.

เมื่อไหร่
เมื่อไหร่เธอจะโทรมา?
meụ̄̀x h̄ịr̀
meụ̄̀x h̄ịr̀ ṭhex ca thor mā?
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?

จริง ๆ
ฉันสามารถเชื่อเรื่องนั้นได้จริง ๆ หรือไม่?
cring «
c̄hạn s̄āmārt̄h cheụ̄̀x reụ̄̀xng nận dị̂ cring «h̄rụ̄x mị̀?
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?

อีกครั้ง
เขาเขียนทุกอย่างอีกครั้ง
xīk khrậng
k̄heā k̄heīyn thuk xỳāng xīk khrậng
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.

ด้านนอก
เรากำลังทานอาหารด้านนอกวันนี้
D̂ān nxk
reā kảlạng thān xāh̄ār d̂ān nxk wạn nī̂
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.

ด้วยกัน
ทั้งสองชอบเล่นด้วยกัน
d̂wy kạn
thậng s̄xng chxb lèn d̂wy kạn
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.

ไม่
ฉันไม่ชอบแคคตัส
mị̀
c̄hạn mị̀ chxb khæ khtạs̄
không
Tôi không thích xương rồng.

ออก
เขาต้องการออกจากคุก
xxk
k̄heā t̂xngkār xxk cāk khuk
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
