Từ vựng
Học trạng từ – Nam Phi
binnekort
Sy kan binnekort huis toe gaan.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
die hele dag
Die ma moet die hele dag werk.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
maar
Die huis is klein maar romanties.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
te veel
Hy het altyd te veel gewerk.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
ook
Die hond mag ook aan die tafel sit.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
eerste
Veiligheid kom eerste.
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
daarop
Hy klim op die dak en sit daarop.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
saam
Die twee speel graag saam.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
reeds
Hy is reeds aan die slaap.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
meer
Ouer kinders kry meer sakgeld.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
op
Hy klim die berg op.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.