Từ vựng
Học trạng từ – Nam Phi

uit
Sy kom uit die water.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.

af
Hulle kyk af op my.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.

weg
Hy dra die buit weg.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.

dikwels
Ons moet mekaar meer dikwels sien!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!

weer
Hy skryf alles weer.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.

hoekom
Kinders wil weet hoekom alles is soos dit is.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.

reeds
Die huis is reeds verkoop.
đã
Ngôi nhà đã được bán.

eerste
Veiligheid kom eerste.
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.

daar
Die doel is daar.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.

binnekort
Sy kan binnekort huis toe gaan.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.

daar
Gaan daar, dan vra weer.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
